Thứ 2, ngày 23 tháng 5 năm 2022
ĐH KHTN TP.HCM: điểm chuẩn các ngành đều áp dụng tiêu chí phụ
TTO - Chiều 24-8, Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015.
![]() |
Thí sinh đến nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) - Ảnh: Hải Quân |
Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển. Tổ hợp: A00: Toán - Lý - Hóa; A01: Toán - Lý - tiếng Anh; B00: Toán - Sinh - Hóa.
Đáng chú ý nhà trường cho biết điểm trúng tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên của thí sinh trong danh sách đăng ký xét tuyển xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp trên nguyên tắc đảm bảo chỉ tiêu. Nếu tổng điểm bằng nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ được căn cứ vào thứ tự ưu tiên của các môn trong tổ hợp xét tuyển đã được trường công bố trước đây.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 các ngành bậc ĐH:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI) |
|||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
||||||
1 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
|||
2 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
23.75 |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
B00 |
23.75 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
|||
3 |
D440201 |
Địa chất |
A00 |
21 |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.0 điểm trở lên |
B00 |
20 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 5.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
|||
4 |
D440228 |
Hải dương học |
A00 |
19.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 5.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
|||
5 |
D440112 |
Hoá học |
A00 |
23.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.25 điểm trở lên |
B00 |
24.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 8.0 điểm trở lrn |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
|||
6 |
D440301 |
Khoa học Môi trường |
A00 |
21.5 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
|||
7 |
D430122 |
Khoa học Vật liệu |
A00 |
21 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
|||
|
|
Kỹ thuật điện |
A00 |
22.5 |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
8 |
D520207 |
tử, truyền thông |
A01 |
22.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.75 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.75 điểm trở lên |
9 |
D520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
23.75 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên |
|
|
Nhóm ngành |
A00 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
10 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 8.5 điểm trở lên |
11 |
D420101 |
Sinh học |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
|
|
|
A00 |
21.75 |
Toán: từ 6.0 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên |
12 |
D460101 |
Toán học |
A01 |
21.75 |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
Lý: từ 8.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.5 điểm trở lên |
|
|
|
A00 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
13 |
D440102 |
Vật lý học |
A01 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.25 điểm trở lên |
Điểm chuẩn liên thông ĐH chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
D480201LT |
Liên thông ĐH Công nghệ thông tin |
A00 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
A01 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
Điểm chuẩn bậc CĐ chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
||||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||||
|
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
A00 |
14.25 |
Toán: từ 3.25 điểm trở lên |
Lý: từ 5.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
|
1 |
C480201 |
A01 |
14.25 |
Toán: từ 3.75 điểm trở lên |
Lý: từ 4.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.5 điểm trở lên |
-
TTO - Đêm 23-5, lễ bế mạc SEA Games 31 đã diễn ra tại Cung điền kinh trong nhà Hà Nội với sự tham dự của khoảng 3.000 quan khách, khán giả, các đoàn thể thao tham dự đại hội.
-
TTO - Tại SEA Games 31, đoàn thể thao Việt Nam thi đấu ở 40 môn. Trong đó, điền kinh và vật là hai môn mang về nhiều HCV nhất. Kế đến là bơi lội, lặn và wushu. Có 9 môn mà đoàn Việt Nam không giành được HCV, và 2 môn trắng tay.
-
TTO - Người dân tại xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình đã có một hành động đẹp gây xúc động trên các diễn đàn mạng khi giúp một tài xế xe đầu kéo thu gom xoài do xe bị lật.
-
TTO - Thông tin từ các thương nhân kinh doanh xăng dầu, từ 15h chiều 23-5, giá xăng dầu sẽ được điều chỉnh tăng ở tất cả các mặt hàng.
-
TTO - Nhiều cổ động viên Đông Nam Á đã dành nhiều lời khen ngợi cho HLV Park Hang Seo, khi ông tạo nên quá nhiều chiến tích ấn tượng cùng U23 Việt Nam nói riêng và bóng đá Việt Nam nói chung.
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận
Xem thêm bình luận