Thí sinh đến nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) - Ảnh: Hải Quân |
Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển. Tổ hợp: A00: Toán - Lý - Hóa; A01: Toán - Lý - tiếng Anh; B00: Toán - Sinh - Hóa.
Đáng chú ý nhà trường cho biết điểm trúng tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên của thí sinh trong danh sách đăng ký xét tuyển xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp trên nguyên tắc đảm bảo chỉ tiêu. Nếu tổng điểm bằng nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ được căn cứ vào thứ tự ưu tiên của các môn trong tổ hợp xét tuyển đã được trường công bố trước đây.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 các ngành bậc ĐH:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI) |
|||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
||||||
1 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
|||
2 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
23.75 |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
B00 |
23.75 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
|||
3 |
D440201 |
Địa chất |
A00 |
21 |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.0 điểm trở lên |
B00 |
20 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 5.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
|||
4 |
D440228 |
Hải dương học |
A00 |
19.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 5.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên |
|||
5 |
D440112 |
Hoá học |
A00 |
23.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.25 điểm trở lên |
B00 |
24.25 |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 8.0 điểm trở lrn |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
|||
6 |
D440301 |
Khoa học Môi trường |
A00 |
21.5 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
|||
7 |
D430122 |
Khoa học Vật liệu |
A00 |
21 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
B00 |
22 |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
|||
|
|
Kỹ thuật điện |
A00 |
22.5 |
Toán: từ 6.75 điểm trở lên |
Lý: từ 6.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên |
8 |
D520207 |
tử, truyền thông |
A01 |
22.5 |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.75 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.75 điểm trở lên |
9 |
D520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
23.75 |
Lý: từ 6.5 điểm trở lên |
Toán: từ 7.75 điểm trở lên |
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên |
|
|
Nhóm ngành |
A00 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
10 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.5 |
Toán: từ 7.5 điểm trở lên |
Lý: từ 7.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 8.5 điểm trở lên |
11 |
D420101 |
Sinh học |
B00 |
21.5 |
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
|
|
|
A00 |
21.75 |
Toán: từ 6.0 điểm trở lên |
Lý: từ 8.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên |
12 |
D460101 |
Toán học |
A01 |
21.75 |
Toán: từ 6.25 điểm trở lên |
Lý: từ 8.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 6.5 điểm trở lên |
|
|
|
A00 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 6.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên |
13 |
D440102 |
Vật lý học |
A01 |
21 |
Lý: từ 7.25 điểm trở lên |
Toán: từ 7.0 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.25 điểm trở lên |
Điểm chuẩn liên thông ĐH chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
D480201LT |
Liên thông ĐH Công nghệ thông tin |
A00 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
A01 |
15 |
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống |
Điểm chuẩn bậc CĐ chính quy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I |
||||
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên) |
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển |
|||||||
|
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
A00 |
14.25 |
Toán: từ 3.25 điểm trở lên |
Lý: từ 5.5 điểm trở lên |
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên |
|
1 |
C480201 |
A01 |
14.25 |
Toán: từ 3.75 điểm trở lên |
Lý: từ 4.5 điểm trở lên |
Tiếng Anh: từ 5.5 điểm trở lên |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận