31/07/2014 19:26 GMT+7

ĐH Điện lực công bố dự kiến điểm chuẩn

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Ngày 31-7, Trường ĐH Điện lực đã công bố dự kiến điểm chuẩn và các ngành đào tạo, đồng thời công bố điểm nhận đơn xét tuyển NV2 với các ngành dự kiến thiếu chỉ tiêu.

Sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng, nếu điểm chuẩn dự kiến nói trên cao hơn thì các điểm dự kiến này sẽ là điểm chuẩn chính thức của trường ĐH Điện lực. Nhà trường nhận đơn phúc khảo (có mẫu sẵn) từ ngày 28-7 đến hết ngày 12-8 tại phòng đào tạo nhà trường (trừ thứ 7 và chủ nhật). Lệ phí phúc khảo: 30.000đ/môn

Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18.0, Khối D1: 17.5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Hệ cao đẳng không tổ chức thi, chủ yếu xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 của thí sinh.

Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ NV2 hệ cao đẳng sẽ được nhà trường công bố sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng.

Điểm chuẩn dự kiến cụ thể các ngành đào tạo nhà trường như sau:

TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành

Mã ngành

Mã CN

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

D510301

Hệ thống điện

D11

20.0

20.0

0

Không tuyển NV2

Điện công nghiệp và dân dụng

D12

19.0

19.0

0

Không tuyển NV2

Nhiệt điện

D13

18.0

18.0

5

18.0

18.0

Điện lạnh

D14

18.0

18.0

10

18.0

18.0

Điện hạt nhân

D16

19.0

19.0

5

20.0

20.0

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

Quản lý năng lượng

D21

18.0

18.0

17.5

5

18.0

18.0

17.5

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

18.0

18.0

17.5

15

18.0

18.0

17.5

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

Công nghệ phần mềm

D31

18.0

18.0

5

18.0

18.0

Thương mại điện tử

D32

18.0

18.0

15

18.0

18.0

Quản trị và an ninh mạng

D33

18.0

18.0

15

18.0

18.0

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

18.0

18.0

5

19.0

19.0

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

D510302

Điện tử viễn thông

D51

18.0

18.0

10

18.0

18.0

Kỹ thuật điện tử

D52

18.0

18.0

10

18.0

18.0

Thiết bị điện tử y tế

D53

18.0

18.0

10

18.0

18.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

D510102

Xây dựng công trình điện

D61

18.0

18.0

10

18.0

18.0

Quản lý dự án và đầu tư xây dựng

D62

18.0

18.0

10

18.0

18.0

7

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

18.0

18.0

15

18.0

18.0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

18.0

18.0

15

18.0

18.0

9

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

Quản trị doanh nghiệp

D91

18.0

18.0

17.5

10

18.0

18.0

17.5

Quản trị du lịch khách sạn

D92

18.0

18.0

17.5

10

18.0

18.0

17.5

10

Tài chính ngân hàng

D340201

18.0

18.0

17.5

15

18.0

18.0

17.5

11

Kế toán

D340301

18.0

18.0

17.5

5

19.0

19.0

18.5

Tổng số

200

Riêng hệ liên thông chính qui của trường có mức điểm chuẩn dự kiến như sau:

Chuyên ngành

Điểm NV1

Khối A

Khối A1

Khối D1

Hệ thống điện

18.0

18.0

Các chuyên ngành còn lại

16.0

16.0

16.0

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên