Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Ảnh: Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Các ngành đào tạo cao đẳng:<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Công nghệ thông tin |
A |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
11 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A,B |
11 |
Kế toán |
A |
11 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Toán học |
D460101 |
A |
16 |
15 |
Vật lý học |
D440102 |
A |
14 |
15 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
14 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
14 |
20 |
Sinh học |
D420101 |
B |
14 |
20 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A,B |
14 |
20 |
Nông học |
D620109 |
B |
14 |
20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A/B |
13/14 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A/D1 |
14/13,5 |
20 |
Kế toán |
D340301 |
A |
14 |
20 |
Xã hội học |
D310301 |
C/D1 |
14/13,5 |
20 |
Văn hóa học |
D220340 |
C/D1 |
14/13,5 |
20 |
Văn học |
D220330 |
C |
14 |
20 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
14 |
30 |
Việt Nam học |
D220113 |
C/D1 |
14/13,5 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
C/D1 |
14/13,5 |
30 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C/D1 |
14/13,5 |
20 |
Đông phương học |
D220213 |
C/D1 |
14/13,5 |
20 |
Quốc tế học |
D220212 |
C/D1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận