Theo đó, năm nay trường dự kiến tuyển 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH và 500 chỉ tiêu bậc CĐ. Như vậy, bậc CĐ giảm 260 chỉ tiêu so với năm 2015 (năm 2015 bậc CĐ tuyển 760 chỉ tiêu).
Ở bậc đại học trường dành 90% chỉ tiêu dành xét theo khối thi hàng năm từ kết quả kỳ thi quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 10% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT các trường THPT trên toàn quốc cho các ngành của trường, trừ ba ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học và đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm không xét kết quả học bạ THPT.
Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối (vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển có điểm cao nhất để nộp)
Ở bậc cao đẳng trường dành 80% chỉ tiêu cho xét theo khối thi hàng năm từ kết quả kỳ thi quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 20% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT các trường THPT trên toàn quốc cho các ngành của trường.
Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối. Chính vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển có điểm cao nhất để nộp.
Năm 2016, trường dự kiến mở một số ngành mới bậc ĐH: dinh dưỡng và ẩm thực, quản trị du lịch và lữ hành, công nghệ vật liệu, công nghệ may, hệ thống thông tin quản lý và ở bậc CĐ ngành ngôn ngữ Anh. Trong đó, các ngành mới bậc ĐH dự kiến tuyển 50 chỉ tiêu và ngành ngôn ngữ Anh bậc CĐ tuyển 60 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến theo ngành như sau:
STT
|
Tên trường/Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM (DCT)
|
|
|
|
A
|
Bậc Đại học chính quy
|
|
|
2.500 |
1
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Chuyên ngành: Quản trị Marketing.
|
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
2
|
Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Tài chính nhà nước. - Chuyên ngành: Ngân hàng.
|
D340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
100 |
3
|
Kế toán - Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp. - Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán. - Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng.
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
4
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
5
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm. - Chuyên ngành: Hệ thống thông tin. - Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông. - Chuyên ngành: Thương mại điện tử.
|
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
6
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện tử. - Chuyên ngành: Điện công nghiệp. - Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp. - Chuyên ngành: Viễn thông. - Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển.
|
D510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng. - Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm. - Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí. - Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat. - Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị.
|
D510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
9
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
10
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
300 |
11
|
Công nghệ chế biến thủy sản - Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản. - Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. - Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản.
|
D540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
12
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540110 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
150 |
13
|
Dinh dưỡng và Ẩm thực |
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
14
|
Công nghệ Vật liệu |
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
15
|
Công nghệ May |
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
16
|
Hệ thống thông tin quản lý |
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
17
|
Quản trị du lịch lữ hành |
Dự kiến ngành mới |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 |
B
|
Bậc cao đẳng chuyên nghiệp
|
|
|
500
|
1
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
2
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
3
|
Kế toán |
C340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
5
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
C510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
9
|
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
C510402 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
10
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
11
|
Công nghệ may |
C540204 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
12
|
Công nghệ da giày |
C540206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
13
|
Ngôn ngữ Anh |
C220201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận