Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV 3 như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Chương trình đào tạo đại trà |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
A00, D01 |
22 |
Giáo dục Công dân |
C00 |
22.75 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
17.75 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
23.5 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01 |
16.5 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01 |
21.75 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00 |
23.25 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
25 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
23.75 |
Sư phạm Địa lý |
C00 |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D03, D01 |
16.25 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
22.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
22.5 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
22.25 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
22.25 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
21.25 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
21.75 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
22.75 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
21 |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
25.25 |
Sinh học |
B00 |
17.5 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00 |
22.75 |
Sinh học ứng dụng |
A00, B00 |
18.75 |
Hoá học |
A00, B00 |
19.75 |
Hóa dược |
A00, B00 |
24 |
Khoa học môi trường |
A00, B00 |
17 |
Khoa học đất |
B00 |
15.5 |
Toán ứng dụng |
A00 |
15.5 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
16.5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01 |
18.25 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
20.5 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
20.25 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00 |
21.25 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
18.75 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
20.5 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A00, A01 |
20.5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01 |
18.25 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01 |
19 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01 |
15.5 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, B00 |
16.5 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01 |
15.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
21.75 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00 |
18 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00 |
19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
19.25 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00, A01 |
15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01 |
15.5 |
Chăn nuôi |
A00, B00 |
16.25 |
Nông học |
B00 |
20.25 |
Khoa học cây trồng |
B00 |
17.25 |
Bảo vệ thực vật |
B00 |
20.75 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B00 |
15.5 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
18.5 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00 |
15.5 |
Lâm sinh |
A00, A01, B00 |
15.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B00 |
17 |
Bệnh học thủy sản |
B00 |
16.25 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A00, B00 |
15.5 |
Thú y |
B00 |
21.75 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C00, D01 |
24.5 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
23.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01 |
18 |
Triết học |
C00 |
21.5 |
Văn học |
C00 |
22.75 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
21.25 |
Chính trị học |
C00 |
23.5 |
Xã hội học |
A01, C00, D01 |
22.75 |
Thông tin học |
A01, D01 |
17.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00 |
21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01 |
18.75 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00 |
19 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
|
|
Việt Nam học (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
C00, D01 |
21.25 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
D01 |
19.25 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
18.5 |
Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, C00, D01, D03 |
23 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
15.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
15.5 |
Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, B00 |
15.5 |
Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
15.5 |
Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
15.5 |
Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
15.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
15.5 |
Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC) |
|
|
Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
17.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
15.75 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01, D01 |
19 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) |
A00, A01 |
17.25 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) |
A00, B00 |
17.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận