Phóng to |
Học sinh đặt câu hỏi cho ban tư vấn tại chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2012 ở Cần Thơ - Ảnh: Hoàng Thạch Vân |
Trường tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh. Số chỗ ở trong ký túc xá: trên 2.500.
Riêng bậc CĐ không tổ chức thi, chỉ xét tuyển nguyện vọng cho những thí sinh có hồ sơ đăng ký xét tuyển, dựa vào kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 và khối thi tương ứng.
Điểm tuyển xét theo từng ngành (riêng các ngành khối Nông - Lâm - Ngư nghiệp tuyển sinh theo khối ngành).
+ Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh tính hệ số 2.
+ GD Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.
Tiêu chuẩn sức khỏe: Thí sinh phải đảm bảo tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định của liên Bộ GD&ĐT và Bộ Y tế.
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ không chính quy (Liên thông, Vừa làm vừa học, Văn bằng 2): 1.600; Thi tuyển vào các đợt tháng 3-4 và tháng 10-11, thủ tục tổ chức thi tuyển có thông báo sau.
Thí sinh thi khối A, B, D1 đạt tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, không có môn nào dưới 5) từ 21,0 điểm trở lên được tuyển thẳng vào đề án “Liên kết đào tạo nhân lực có trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài”.
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC |
HDT |
2.790 | ||
Các ngành đào tạo đại học: |
1.850 | |||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
||
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
||
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
||
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
C |
||
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1, M |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
||
Văn học |
D220330 |
C |
||
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) |
D220310 |
C |
||
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
C,A |
||
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
||
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
C, D1 |
||
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
C, D1 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
||
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận