Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014. |
Theo đó, điểm chuẩn NV2 bậc CĐ dành cho HSPT-KV3 Trường ĐH Đà Lạt như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
Kế toán |
A, A1 |
10 |
Trường thông báo xét tuyển bổ sung 690 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH với điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
690 |
|||
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
17 |
50 |
Vật lí học |
D440102 |
A, A1 |
14 |
20 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
14 |
30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
14 |
40 |
Hóa học |
D440112 |
A |
14 |
35 |
Sinh học |
D420101 |
B |
14 |
30 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
14 |
35 |
Nông học |
D620109 |
B |
14 |
40 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
16 |
20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
14 |
40 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
14 |
60 |
Xã hội học |
D310301 |
C, D1 |
14 |
30 |
Văn hóa học |
D220340 |
C, D1 |
14 |
30 |
Văn học |
D220330 |
C |
14 |
50 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
14 |
45 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
14 |
40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
D1 |
14 |
70 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
14 |
40 |
Đông phương học |
D220213 |
C, D1 |
14 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
16 |
70 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng từ nay đến 17g ngày 1-10-2014. Hồ sơ nợp trực tiếp hoặc gửi về Văn phòng – Trường ĐH Đà Lạt, số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, Lâm Đồng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
13,5 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
17 |
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
|
Điểm CĐ |
Điểm ĐH |
||
Các ngành đào tạo CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1 |
10 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
10 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
Sư phạm Tin học |
A, A1, D1 |
16,5 |
14,5 |
Sư phạm Vật lí |
A, A1 |
20 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17 |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
16 |
14 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
10 |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật (khối H năng khiếu hệ số 2) |
H, C |
12 |
12 |
C |
Chờ kết quả thi năng khiếu |
||
Giáo dục thể chất (năng khiếu hệ số 2) |
T |
16,5 |
|
B |
14 |
14 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
15,5 |
13,5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A, B |
10, 11 |
10, 11 |
Sư phạm Âm nhạc (khối N năng khiếu hệ số 2) |
N |
12 |
12 |
C |
Chờ kết quả thi năng khiếu |
Trường thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 bậc CĐ như sau:
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG |
Mã Ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
|
Điểm CĐ |
Điểm ĐH |
||||
Các ngành đào tạo CĐ |
|||||
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
40 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A, A1 |
19,5 |
16 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
11 |
13 |
17 |
B |
12 |
14 |
|||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
C140214 |
A, A1 |
10 |
10 |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật ((khối H năng khiếu hệ số 2. Khối C phải thi năng khiếu) |
C140222 |
H, C |
12, 10 |
12, 10 |
10 |
Sư phạm Âm nhạc (khối N năng khiếu hệ số 2. Khối C phải thi năng khiếu) |
C140221 |
N, C |
12, 10 |
12, 10 |
10 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ nay đến hết ngày 30-9. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Ngãi. Hồ sơ gửi về Phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục Trường ĐH Phạm Văn Đồng, đường Phan Đình Phùng nối dài, TP Quảng Ngãi.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận