Thí sinh dự thi ĐH năm 2014. Ảnh - TTO |
Theo đó, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung các trường như sau:
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
Bậc ĐB |
||||
Khoa học thư viện |
D320202 |
C |
13 |
25 |
D1 |
13 |
|||
Bảo tàng học |
D320305 |
C |
13 |
20 |
D1 |
13 |
|||
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam |
D220112 |
C |
14 |
20 |
D1 |
14 |
|||
Văn hoá học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) |
D220340 |
C |
14.5 |
25 |
D1 |
14 |
|||
Bậc CĐ |
||||
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
10 |
30 |
D1 |
10 |
|||
Việt Nam học |
C220113 |
D1 |
12 |
20 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C |
11 |
30 |
D1 |
10.5 |
|||
Quản lý Văn hoá |
C220342 |
C |
11 |
20 |
(chuyên ngành Quản Lý hoạt động văn hóa xã hội) |
R |
11 điểm năng khiếu tối thiểu 5 điểm |
||
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng đào tạo, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM, số 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
1093 |
||
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) |
C, D1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
|
Xét nghiệm y học |
A, B |
18 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 |
|
Điều dưỡng |
B |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
|
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
13 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
13 |
|
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
13 |
|
Quản trị văn phòng |
A, A1, C, D1 |
13 |
|
Thú y |
A, B |
13, 14 |
|
Y tế công cộng |
B |
14 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1150 |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
10, 11 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
10, 11 |
|
Công tác xã hội |
C, D1 |
10 |
|
Điều dưỡng |
B |
11 |
|
Dược |
A, B |
10, 11 |
|
Giáo dục Mầm non |
C, D1, M |
10 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
|
Khoa học thư viện |
C, D1 |
10 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
10, 11 |
|
Phát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
10 |
|
Quản trị văn phòng |
A,A1,C,D1 |
10 |
|
Thú y |
A, B |
10, 11 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
10 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
10 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
10 |
|
Xét nghiệm y học |
A, B |
10, 11 |
Trường nhận hồ sơ từ ngày 20-8 đến 17g ngày 9-9-2014. Bậc CĐ xét tuyển điểm thi ĐH và CĐ theo đề thi chung. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng khải thí Trường ĐH Trà Vinh, 126 Quốc lộ 53, khóm 4, phường 5 TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận