Như vậy, sau nhiều năm tuyển sinh bậc CĐ, năm nay Trường ĐH Quy Nhơn không tuyển sinh bậc đào tạo này. Trường tuyển sinh trong cả nước.
Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của các cụm thi do trường đại học chủ trì; chỉ tổ chức thi các môn năng khiếu vào ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
Ngành Giáo dục thể chất: môn năng khiếu thi bật xa, gập thân và chạy cự ly ngắn; môn năng khiếu là môn thi chính được nhân hệ số 2 khi xét tuyển; yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,55m nặng 40kg trở lên.
Ngành Giáo dục mầm non: môn năng khiếu thi hát, đọc diễn cảm và kể chuyện. Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh là môn thi chính được nhân hệ số 2 khi xét tuyển. Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển như sau:
TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
4500
|
||
Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm
|
810
|
||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
65 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
65 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa |
65 |
Toán, Hóa, Anh |
|||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa, Sinh |
55 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
60 |
Văn, Sử, Anh |
|||
Văn, Địa, Anh |
|||
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
55 |
Văn, Sử, Anh |
|||
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Toán, Lý, Hóa |
55 |
Văn, Sử, Địa |
|||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Anh |
110 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
Văn, Sử, Địa |
|||
Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
40 |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
80 |
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
|
1710
|
||
Toán học |
D460101 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa |
250 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Vật lí học |
D440102 |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Hóa học |
D440112 |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
Toán, Hóa, Anh |
|||
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa, Sinh |
60 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Địa lí tự nhiên |
D440217 |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Văn học |
D220330 |
Văn, Sử, Địa |
150 |
Văn, Sử, Anh |
|||
Văn, Địa, Anh |
|||
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
Văn, Sử, Anh |
|||
Tâm lí học giáo dục |
D310403 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
Văn, Sử, Địa |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa |
60 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Quản lý giáo dục |
D140114 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
Văn, Sử, Địa |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
70 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Văn, Địa, Anh |
|||
Quản lí nhà nước |
D310205 |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
Văn, Sử, Địa |
|||
Toán, Văn, Anh |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Anh |
280 |
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD
|
1250
|
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
400 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Toán, Lý, Anh |
|||
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa |
250 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Toán, Lý, Anh |
|||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
350 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Toán, Lý, Anh |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
250 |
Toán, Văn, Anh |
|||
Toán, Lý, Anh |
|||
Các ngành đào tạo Kỹ sư
|
730
|
||
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, Lý, Hóa |
180 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
Toán, Lý, Anh |
|||
Nông học |
D620109 |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học |
D510401 |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận