25/07/2011 09:35 GMT+7

Trường ĐH Quy Nhơn: Điểm toán và sử quá thấp

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Sáng 25-7, Trường ĐH Qui Nhơn đã công bố điểm thi khối B (hai khối A và C đã công bố ngày 24-7). Hai thí sinh có điểm thi cao nhất khối B là Bùi Thị Thu Hằng, SBD 16.655 và Nguyễn Hữu Lộc, SBD 17.645 cùng đạt 20 điểm.

Điểm cao nhất môn sinh là 9,5, toán là 8,25 trong khi hóa chỉ là 6,75.

Thủ khoa khối A là thí sinh Lê Song Toàn, SBD 13.054, đạt 27,5 điểm với các điểm thành phần 9 - 9,25 và 9. Ở khối C có ba thí sinh cũng đạt 23,5 điểm gồm Lê Văn Tuấn Anh (SBD 19.937, các điểm thành phần 8 - 8,25 và 7), Nguyễn Thị Thu Hằng (SBD 20.624, điểm thành phần 8,25 - 6,75 và 8,5) và Trần Thị Lệ (SBD 21.154, điểm thành phần 7,75 - 7,75 và 8)

4EgCFG8t.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi đại học năm 2011 - Ảnh: Như Hùng

Mặt bằng điểm thi vào trường tương đối thấp. Trong tổng số hơn 13.836 thí sinh dự thi khối A chỉ có 1.011 thí sinh đạt điểm sàn năm 2010 (13 điểm) trong khi lại có đến 10.579 thí sinh có tổng điểm ba môn từ 10 trở xuống. Điểm cao nhất môn toán và hóa là 9 trong khi lý là 9,25. Trong điểm các môn, lý có điểm tương đối cao so với các môn còn lại của khối A. Nếu tính từ mức 3 điểm trở xuống, lý có 4.992 thí sinh, hóa 6.292 trong khi môn toán cón đến 11.311 thí sinh.

Ở khối C, điểm cao nhất môn văn và sử là 9, trong khi địa là 9,25. Trong khối C, điểm thi môn văn khả quan nhất trong khi môn sử quá thấp. Nếu tính từ 5 điểm trở lên môn văn có 1.350 thí sinh, địa 747 và sử chỉ có 106 thí sinh. Trong tổng số 2.513 thí sinh, có 492 thí sinh đạt điểm sàn năm 2010 (14 điểm) trong khi từ 10 trở xuống có đến 1.038 thí sinh. Môn văn không có thí sinh nào bị điểm 0 trong khi địa có 2 thí sinh và sử có đến 139 thí sinh bị điểm 0.

Với mặt bằng điểm thi này, dự kiến điểm chuẩn vào trường sẽ tương đương hoặc giảm nhẹ so với năm 2010.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2010 của Trường ĐH Qui Nhơn:

TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Điểm trúng tuyển

Các ngành Sư phạm

1

101

SP Toán học

A

17.0

2

102

SP Vật lí

A

15.0

3

103

SP Kĩ thuật công nghiệp

A

13.0

4

201

SP Hóa học

A

16.5

5

301

SP Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp

B

15.0

6

601

SP Ngữ văn

C

16.5

7

602

SP Lịch sử

C

16.0

8

603

SP Địa lí

A

13.0

603

C

17.0

9

604

Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

SP Tâm lí giáo dục

B

14.0

605

C

14.0

11

701

SP Tiếng Anh

D1

15.0

12

901

Giáo dục tiểu học

A

16.0

901

C

16.5

13

902

SP Thể dục thể thao

T

19.0

14

903

Giáo dục mầm non

M

14.0

15

904

Giáo dục đặc biệt

B

14.0

904

D1

13.0

16

905

Giáo dục thể chất (ghép GDQP)

T

18.0

17

113

Sư phạm Tin học

A

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

18

104

Toán học

A

13.0

19

105

Khoa học máy tính

A

13.0

20

106

Vật lí

A

13.0

21

202

Hóa học

A

13.0

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên