16/09/2022 15:00 GMT+7

Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2022

T.D.V
T.D.V

Trường Đại học Cửu Long đã công bố điểm chuẩn, kết quả tuyển sinh hệ đại học chính quy, khóa 23, năm 2022, đợt 1, theo quy định, và cũng đã gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện cho các thí sinh.

Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2022 - Ảnh 1.

Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn TT

(xét Học bạ)

Điểm chuẩn TT

(xét điểm thi)

1

Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành:

- Điều dưỡng

- Điều dưỡng - Kỹ thuật hình ảnh y học

- Điều dưỡng - Y học cổ truyền

- Dinh dưỡng học

- Gây mê hồi sức

- Hộ sinh

- Răng, hàm, mặt

- Phục hồi chức năng

- Thẩm mỹ

7720301

A02, B00, B03, D08

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành:

- Kỹ thuật xét nghiệm y học

- Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

7720601

A00, B00, B03, D07

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên

Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

19

3

Dược học

7720201

A00, B00, C08, D07

Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

21

4

Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành:

- Thiết kế đồ họa

- Thiết kế thời trang

- Thiết kế nội thất

7210403

A00, A01, C04, D01

6,0(*)

15

5

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên - Phiên dịch

7220201

A01, D01, D14, D15

6,0(*)

15

6

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành:

- Ngữ văn học

- Báo chí truyền thông

- Quản lý văn hóa

- Quản trị văn phòng

7220101

C00, D01, D14, D15

6,0(*)

15

7

Đông phương học, gồm các chuyên ngành:

- Đông Nam Á học

- Trung Quốc học

- Hàn Quốc học

- Nhật Bản học

7310608

A01, C00, D01, D14

6,0(*)

15

8

Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành:

- Công tác xã hội

- Xã hội học

7760101

A01, C00, C01, D01

6,0(*)

15

9

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn & resort

- Quản trị nhà hàng

- Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

11

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

6,0(*)

15

12

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị marketing

- Quản lý kinh tế

- Quản trị dịch vụ hàng không

7340101

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

13

Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành:

- Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh xuất nhập khẩu

- Kinh doanh bất động sản

- Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

- Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

14

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán hành chính sự nghiệp

- Kế toán tài chính

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

15

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính bảo hiểm và đầu tư

- Tài chính - Ngân hàng

- Ngân hàng

- Thuế và hải quan

7340201

A00, A01, D01, C04

6,0(*)

15

16

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

- An toàn thông tin

- Công nghệ đa phương tiện

- Kỹ thuật phần mềm

- Mạng máy tính và an ninh mạng

- Phát triển ứng dụng di động

- Thương mại điện tử

- Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00, A01, D01, D07

6,0(*)

15

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ chế tạo máy

- Cơ điện tử

- Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Thiết kế kiến trúc xây dựng)

7510102

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô)

7580205

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

21

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

- Kỹ thuật y sinh

- Công nghệ điện lạnh

7510301

A00, A01, D01, C01

6,0(*)

15

22

Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản

- Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản

7540101

A00, A01, B00, C01

6,0(*)

15

23

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

24

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

25

Nông học, gồm các chuyên ngành:

- Sản xuất giống nông nghiệp

- Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

7620109

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

26

Bảo vệ thực vật

(Kinh doanh vật tư nông nghiệp)

7620112

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

27

Thú y

7640101

A00, A01, B00, B03

6,0(*)

15

(*) Điểm chuẩn trúng tuyển này là điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển, hoặc là điểm trung bình chung năm lớp 12, hoặc là điểm trung bình chung của học kỳ 2 lớp 11 và điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12.

Thí sinh cần truy cập địa chỉ website sau đây để tra cứu, xem hướng dẫn nhập học:

https://tuyensinh.mku.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-tuyen-sinh

+ Thời gian tập trung tại Trường Đại học Cửu Long, để bắt đầu nhập học chính thức, là 8h00  ngày 25-9-2022.

Trường Đại học Cửu Long yêu cầu thí sinh đến Trường Đại học Cửu Long để được hướng dẫn xác nhận nhập học, và nộp hồ sơ nhập học, đóng tiền học phí theo quy định:

+ Thời gian: hạn chót là ngày 30-9-2022 (Trường Đại học Cửu Long tiếp đón thí sinh hàng ngày từ 7h30 đến 16h30).

+ Địa điểm: Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.

Các vấn đề có liên quan, vui lòng liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long.

Điện thoại: 02703. 832 538. Hotline: 0944.707 787

T.D.V
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên