1.Điểm chuẩn, điều kiện trúng tuyển
1.1. Điểm chuẩn:
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Điều dưỡng: - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng Gây mê hồi sức - Điều dưỡng Hộ sinh - Điều dưỡng Nha khoa - Điều dưỡng Thẩm mỹ - Điều dưỡng phục hồi chức năng - Điều dưỡng Dinh dưỡng học - Điều dưỡng Y học cổ truyền - Điều dưỡng Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720301 | A02, B00, B03, D08 | Học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá, hoặc loại Giỏi, Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học: - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | |
3 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | Học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
4 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất | 7210403 | A00, A01, C04, D01 | 6 (*) |
5 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - Phiên dịch | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 6 (*) |
6 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam: - Ngữ Văn học - Truyền thông báo chí đa phương tiện - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | 6 (*) |
7 | Đông phương học: - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | 7310608 | A01, C00, D01, D14 | 6 (*) |
8 | Công tác xã hội - Công tác xã hội - Xã hội học | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 6 (*) |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn & resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 6 (*) |
10 | Luật | 7380101 | 6 (*) | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 6 (*) | |
12 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh vận tải hàng không - Quản lý kinh tế | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 6 (*) |
13 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Kinh doanh Xuất nhập khẩu - Kinh doanh bất động sản - Thương mại quốc tế | 7340121 | 6 (*) | |
14 | Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán Kiểm toán | 7340301 | 6 (*) | |
15 | Tài chính – Ngân hàng - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính | 7340201 | 6 (*) | |
16 | Công nghệ thông tin: - Công nghệ thông tin - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện - Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 6 (*) |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7210205 | A00, A01, C01, D01 | 6 (*) |
6 (*) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 6 (*) |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc xây dựng | 7510102 | 6 (*) | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 6 (*) | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện lạnh - Công nghệ kỹ thuật y sinh | 7510301 | 6 (*) | |
22 | Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản - Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | 6 (*) |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B03 | 6 (*) |
24 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 6 (*) | |
25 | Nông học: - Sản xuất giống nông nghiệp - Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 7620109 | 6 (*) | |
26 | Bảo vệ thực vật - Bảo vệ thực vật - Kinh doanh vật tư nông nghiệp | 7620112 | 6 (*) | |
27 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 6 (*) |
(*) Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, có thể là:
- Điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
1.2. Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp THPT.
b) Có đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường Đại học Cửu Long.
c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng.
1.3. Xem kết quả:
Thí sinh có thể nhập số CMND hoặc CCCD để tra cứu kết quả tuyển sinh tại địa chỉ website: https://tuyensinh.mku.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-tuyen-sinh
2. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lưu ý thực hiện:
2.1. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyểnvào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo quy định của Quy chế tuyển sinh năm 2022.
- Thời gian thực hiện: từ 22-7-2022 đến 17g00 ngày 20-8-2022
- Thông tin nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển để đăng ký vào Cổng tuyển sinh như sau:
+ Thứ tự ưu tiên: thí sinh tự sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất (1 là ưu tiên cao nhất)
+ Mã Trường: DCL.
+ Mã ngành, tên ngành và mã tổ hợp xét tuyển của nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển
+ Mã phương thức xét tuyển: 200.
+ Tên phương thức xét tuyển: Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
2.2. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 12-7-2022 đến ngày 18-7-2022, thí sinh:
- Tải mẫu Phiếu đăng ký thông tin cá nhân và kê khai thông tin trên phiếu (có mẫu kèm theo);
- Nộp Phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản phục vụ công tác tuyển sinh.
2.3. Để đảm bảo quyền lợi của thí sinh khi xử lý nguyện vọng lọc ảo chung, khi xem kết quả trúng tuyển thí sinh cung cấp cho Trường Đại học Cửu Long "Số CMND/CCCD/ĐDCD" dùng để đăng nhập vào Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2.4. Trường Đại học Cửu Long không chịu trách nhiệm cũng như giải quyết mọi khiếu nại nếu thí sinh cung cấp sai thông tin theo yêu cầu và hướng dẫn trên.
3. Hướng dẫn làm thủ tục nhập học
Sau khi tốt nghiệp THPT, thí sinh trúng tuyển có thể đến Trường Đại học Cửu Long để làm các thủ tục nhập học, bằng 1 trong 2 cách sau đây:
3.1. Làm thủ tục nhập học tại trường
Thời gian tiếp nhận: Từ 7g30 đến 16g30 (từ thứ 2 đến chủ nhật).
Địa điểm: Trung tâm Tuyển sinh - Truyền thông, Trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.832 538. Hotline: 0944.707 787 - 0979 088857.
3.2. Làm thủ tục nhập học thông qua bưu điện và ngân hàng
- Thí sinh gửi hồ sơ nhập học bằng đường bưu điện cho Trường Đại học Cửu Long theo địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.832 538. Lưu ý, những thí sinh thuộc diện miễn giảm học phí cần gửi hồ sơ đề nghị miễn giảm học phí kèm theo hồ sơ nhập học.
- Đồng thời, thí sinh chuyển khoản tiền học phí qua bưu điện hoặc ngân hàng. Thông tin chuyển khoản học phí như sau:
+ Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại Học Cửu Long
+ Số tài khoản: 730.10.00.000.1697
+ Tại Ngân hàng: BIDV – Chi nhánh Vĩnh Long
+ Nội dung: "Số báo danh [ghi trên Giấy báo nhập học], Họ tên thí sinh, HP học kỳ 1 khóa 23, số điện thoại". Ví dụ: H0999, Nguyễn Văn An, đóng học phíHK1 khóa 23, Số ĐT 0966.608 888.
- Trường Đại học Cửu Long sẽ liên hệ thông báo cho thí sinh biết kết quả làm thủ tục nhập học ngay khi nhận hồ sơ nhập học và học phí của thí sinh.
3.3. Hồ sơ nhập học gồm có:
(1). Giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, hoặc Bằng tốt nghiệp THPT: 01 bản photo công chứng.
(2). Học bạ THPT: 01 bản photo công chứng.
(3). Giấy khai sinh: 01 bản sao hoặc 01 bản photo công chứng.
(4). Giấy CMND hoặc CCCD: 01 bản photo công chứng.
(5). Hình 3X4: 4 hình.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận