Trường/ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ðăng ký dự thi |
Chỉ tiêu |
Tỉ lệ “chọi” |
Ðiểm chuẩn NV1 năm 2010 |
ÐH KINH TẾ TP.HCM (KSA) |
23.000 |
|||
Ngành kinh tế gồm các chuyên ngành |
4.500 |
5,1 |
19 | |
+ Kinh tế học |
||||
+ Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
||||
+ Kinh tế lao động và quản lýnguồn nhân lực |
||||
+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
+ Kinh tế thẩm định giá |
||||
+ Kinh tế bất động sản |
||||
Ngành quản trị kinh doanh | ||||
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
+ Quản trị chất lượng |
||||
+ Thương mại |
||||
+ Kinh doanh quốc tế |
||||
+ Ngoại thương |
||||
+ Du lịch |
||||
+ Marketing |
||||
Ngành tài chính - ngân hàng | ||||
+ Tài chính nhà nước |
||||
+ Tài chính doanh nghiệp |
||||
+ Kinh doanh bảo hiểm |
||||
+ Ngân hàng |
||||
+ Chứng khoán |
||||
Ngành kế toán | ||||
+ Kế toán |
||||
+ Kiểm toán |
||||
Ngành hệ thống thông tin kinh tế | ||||
+ Toán kinh tế |
||||
+ Toán tài chính |
||||
+ Thống kê |
||||
+ Tin học quản lý |
||||
+ Thống kê kinh doanh |
||||
Ngành Kinh tế chính trị học | ||||
ÐH TÀI CHÍNH - MARKETING (DMS) |
29.850 |
2.800 |
||
Các ngành đào tạo đại học |
26.220 |
1.400 |
18,7 |
A: 16,5; D1: 17,5 |
- Quản trị kinh doanh |
||||
- Tài chính - ngân hàng |
||||
- Kế toán |
||||
- Hệ thống thông tin kinh tế |
||||
- Marketing |
||||
- Tiếng Anh |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
3.630 |
1.400 |
2,5 |
A:10; D1:10 |
- Quản trị kinh doanh |
||||
- Kế toán |
||||
- Hệ thống thông tin kinh tế |
||||
- Tiếng Anh |
Tỉ lệ "chọi" tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2011
TT - Tỉ lệ “chọi” tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2011
Tin cùng chuyên mục
Tuổi Trẻ Sao
Thông tin tài khoản ngày
Tài khoản được sử dụng đến ngày | Bạn đang có 0 trong tài khoản
1 sao = 1000đ. Mua thêm sao để tham gia hoạt động tương tác trên Tuổi Trẻ như: Đổi quà lưu niệm, Tặng sao cho tác giả, Shopping
Tổng số tiền thanh toán: 0đ
Thanh toán
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận