Theo đó, điểm chuẩn, điểm sàn NV2 dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm.
Phóng to |
Thí sinh xem lại bài thi sau môn thi hóa ở Hà Nội - Ảnh: Quang Thế |
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
|
|
762 | |
Quản lý giáo dục |
A |
15.0 |
||
A1 |
15.0 |
|||
C |
16.5 |
|||
D1 |
15.5 |
|||
Giáo dục Mầm non |
M |
13.0 |
13.0 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
13.0 |
13.0 |
91 |
A1 |
13.0 |
13.0 | ||
B |
14.0 |
14.0 | ||
C |
14.5 |
14.5 | ||
D1 |
13.5 |
13.5 | ||
Giáo dục Chính trị |
C |
14.5 |
14.5 |
36 |
D1 |
13.5 |
13.5 | ||
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
T |
21.0 |
||
Sư phạm Toán học |
A |
13.0 |
13.0 |
33 |
A1 |
13.0 |
13.0 | ||
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
Sư phạm Vật lý |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
Sư phạm Hóa học |
A |
13.0 |
13.0 |
43 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14.0 |
||
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13.0 |
||
A1 |
13.0 |
|||
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14.0 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14.5 |
14.5 |
43 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14.5 |
14.5 |
35 |
Sư phạm Địa lý |
A |
15.5 |
||
A1 |
15.5 |
|||
C |
18.0 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận