Phóng to |
Thí sinh làm thủ tục dự thi ĐH đợt 2 năm 2011 – Minh Giảng |
Cụ thể:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Kỹ thuật khai thác thủy sản |
A |
A, D1: 13
B: 14 |
A, D1: 13
B: 14 |
60 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) |
A |
140 | ||
- Công nghệ thông tin |
A |
100 | ||
- Công nghệ cơ điện tử |
A |
80 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
100 | ||
- Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) |
A |
60 | ||
- Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) |
A |
140 | ||
- Hệ thống thông tin quản lí |
A, D1 |
70 | ||
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
100 | ||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
|||
- Nhóm Công nghệ thực phẩm (gồm các ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học); Công nghệ kĩ thuật nhiệt) |
A, B |
A: 80 B: 120 | ||
- Nhóm Nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản) |
B |
150 | ||
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh, gồm các ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch), Kinh tế Nông nghiệp |
A, D1,3 |
200 | ||
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Tài chính) |
A, D1,3 |
200 | ||
- Ngôn ngữ Anh |
D1 |
80 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
800 |
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành Điện lạnh, Cơ điện) |
A |
A, D1: 10
B: 11 |
Không xét |
|
- Công nghệ thông tin |
A, D1 |
|||
- Điều khiển tàu biển |
A |
|||
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
|||
- Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
|||
- Nuôi trồng thủy sản |
B |
|||
- Kế toán |
A, D1,3 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận