Cán bộ Trường ĐH Cần Thơ sắp xếp hồ sơ xét tuyển của thí sinh. |
Điểm xét tuyển này căn cứ trên hồ sơ xét tuyển tính đến 11g ngày 18-8. Điểm xét tuyển tạm thời dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
tạm thời
(tổ hợp truyền thống)
|
Điểm xét tuyển tạm thời
(tổ hợp mới)
|
Giáo dục Tiểu học |
60 |
22 |
22.5 |
Giáo dục công dân |
60 |
22 |
22 |
Giáo dục thể chất |
60 |
16 |
16 |
Sư phạm Toán học |
100 |
23 |
23 |
Sư phạm Vật Lí |
100 |
21.5 |
21.5 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
22.75 |
22.75 |
Sư phạm Sinh học |
80 |
20.75 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
60 |
24.25 |
24.25 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
23 |
23 |
Sư phạm Địa Lí |
40 |
23.75 |
23.75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
22.25 |
22.25 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
17 |
|
Việt Nam học |
80 |
23.25 |
23.25 |
Ngôn ngữ Anh |
160 |
22 |
22.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
17.5 |
17.5 |
Triết học |
80 |
21.5 |
21.5 |
Văn học |
100 |
22.75 |
22.75 |
Kinh tế |
100 |
20.75 |
21 |
Chính trị học |
80 |
23 |
23 |
Xã hội học |
80 |
22 |
|
Thông tin học |
80 |
17.75 |
17.75 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
21.5 |
21.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
120 |
21.25 |
21.25 |
Marketing |
100 |
20.5 |
20.5 |
Kinh doanh quốc tế |
120 |
22.25 |
22.25 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
21 |
21 |
Tài chính Ngân hàng |
160 |
21 |
21 |
Kế toán |
120 |
22 |
22 |
Kiểm toán |
80 |
21 |
21 |
Luật |
300 |
24.25 |
|
Sinh học |
120 |
18.75 |
|
Công nghệ sinh học |
160 |
21.75 |
|
Sinh học ứng dụng |
60 |
19.75 |
|
Hóa học |
120 |
22.75 |
|
Khoa học môi trường |
120 |
19.25 |
|
Khoa học đất |
80 |
16.75 |
18.75 |
Toán ứng dụng |
60 |
18.25 |
|
Khoa học máy tính |
100 |
16.25 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
100 |
18.5 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
19.5 |
|
Hệ thống thông tin |
100 |
17.25 |
|
Công nghệ thông tin |
200 |
20.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
120 |
20.25 |
20.25 |
Quản Lí công nghiệp |
120 |
19 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
240 |
19.5 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
120 |
19 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
120 |
20.5 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
120 |
18 |
|
Kỹ thuật máy tính |
120 |
16.75 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
120 |
17.5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
120 |
18.5 |
18.5 |
Vật Lí kỹ thuật |
60 |
17.75 |
|
Công nghệ thực phẩm |
180 |
21.75 |
21.75 |
Công nghệ sau thu hoạch |
80 |
19.25 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
120 |
19.75 |
20.75 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
300 |
19.25 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
80 |
17.25 |
|
Chăn nuôi |
120 |
19 |
19 |
Nông học |
80 |
19.5 |
|
Khoa học cây trồng |
180 |
17.75 |
17.75 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
20.5 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
60 |
17 |
17 |
Kinh tế nông nghiệp |
120 |
19.75 |
20 |
Phát triển nông thôn |
120 |
18.5 |
18.5 |
Lâm sinh |
80 |
16.75 |
16.75 |
Nuôi trồng thủy sản |
160 |
18.25 |
20.25 |
Bệnh học thủy sản |
80 |
16.75 |
18.5 |
Quản Lí nguồn lợi thủy sản |
60 |
18 |
18 |
Thú y |
160 |
20 |
20 |
Quản Lí tài nguyên và môi trường |
80 |
21.25 |
21.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
19.5 |
19.75 |
Quản Lí đất đai |
120 |
20.25 |
20.25 |
Cơ sở Hòa An
|
|||
Việt Nam học |
80 |
20.75 |
20.75 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
18.75 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
18 |
18 |
Luật |
80 |
22.5 |
|
Công nghệ thông tin |
160 |
15 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
16.5 |
|
Khuyến nông |
80 |
15 |
15 |
Nông học |
80 |
15 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
80 |
15.25 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
16.25 |
16.5 |
Nuôi trồng thủy sản |
80 |
15 |
17 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận