18/08/2015 18:31 GMT+7

Điểm xét tuyển tạm thời ĐH Cần Thơ

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

Chiều 18-8, Trường ĐH Cần Thơ đã công vố điểm xét tuyển tạm thời cho các ngành đào tạo của trường.

Cán bộ Trường ĐH Cần Thơ sắp xếp hồ sơ xét tuyển của thí sinh.
Cán bộ Trường ĐH Cần Thơ sắp xếp hồ sơ xét tuyển của thí sinh.

Điểm xét tuyển này căn cứ trên hồ sơ xét tuyển tính đến 11g ngày 18-8. Điểm xét tuyển tạm thời dành cho HSPT-KV3 như sau:

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

tạm thời

(tổ hợp truyền thống)

Điểm xét tuyển tạm thời

(tổ hợp mới)

Giáo dục Tiểu học

60

22

22.5

Giáo dục công dân

60

22

22

Giáo dục thể chất 

60

16

16

Sư phạm Toán học 

100

23

23

Sư phạm Vật Lí 

100

21.5

21.5

Sư phạm Hóa học  

60

22.75

22.75

Sư phạm Sinh học 

80

20.75

 

Sư phạm Ngữ văn

60

24.25

24.25

Sư phạm Lịch sử 

60

23

23

Sư phạm Địa Lí 

40

23.75

23.75

Sư phạm Tiếng Anh 

80

22.25

22.25

Sư phạm Tiếng Pháp 

60

17

 

Việt Nam học 

80

23.25

23.25

Ngôn ngữ Anh 

160

22

22.5

Ngôn ngữ Pháp 

80

17.5

17.5

Triết học  

80

21.5

21.5

Văn học

100

22.75

22.75

Kinh tế 

100

20.75

21

Chính trị học  

80

23

23

Xã hội học

80

22

 

Thông tin học 

80

17.75

17.75

Quản trị kinh doanh 

140

21.5

21.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

120

21.25

21.25

Marketing 

100

20.5

20.5

Kinh doanh quốc tế  

120

22.25

22.25

Kinh doanh thương mại 

80

21

21

Tài chính Ngân hàng 

160

21

21

Kế toán 

120

22

22

Kiểm toán 

80

21

21

Luật 

300

24.25

 

Sinh học 

120

18.75

 

Công nghệ sinh học 

160

21.75

 

Sinh học ứng dụng

60

19.75

 

Hóa học  

120

22.75

 

Khoa học môi trường

120

19.25

 

Khoa học đất

80

16.75

18.75

Toán ứng dụng 

60

18.25

 

Khoa học máy tính 

100

16.25

 

Truyền thông và mạng máy tính 

100

18.5

 

Kỹ thuật phần mềm 

100

19.5

 

Hệ thống thông tin 

100

17.25

 

Công nghệ thông tin 

200

20.5

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

120

20.25

20.25

Quản Lí công nghiệp  

120

19

 

Kỹ thuật cơ khí 

240

19.5

 

Kỹ thuật Cơ điện tử 

120

19

 

Kỹ thuật điện, điện tử 

120

20.5

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

120

18

 

Kỹ thuật máy tính  

120

16.75

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

120

17.5

 

Kỹ thuật môi trường 

120

18.5

18.5

Vật Lí kỹ thuật

60

17.75

 

Công nghệ thực phẩm 

180

21.75

21.75

Công nghệ sau thu hoạch

80

19.25

 

Công nghệ chế biến thủy sản 

120

19.75

20.75

Kỹ thuật công trình xây dựng 

300

19.25

 

Kỹ thuật tài nguyên nước 

80

17.25

 

Chăn nuôi 

120

19

19

Nông học 

80

19.5

 

Khoa học cây trồng  

180

17.75

17.75

Bảo vệ thực vật 

160

20.5

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

60

17

17

Kinh tế nông nghiệp  

120

19.75

20

Phát triển nông thôn 

120

18.5

18.5

Lâm sinh  

80

16.75

16.75

Nuôi trồng thủy sản

160

18.25

20.25

Bệnh học thủy sản 

80

16.75

18.5

Quản Lí nguồn lợi thủy sản  

60

18

18

Thú y 

160

20

20

Quản Lí tài nguyên và môi trường 

80

21.25

21.25

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

80

19.5

19.75

Quản Lí đất đai 

120

20.25

20.25

Cơ sở Hòa An

     

Việt Nam học 

80

20.75

20.75

Ngôn ngữ Anh 

80

18.75

20

Quản trị kinh doanh  

80

18

18

Luật 

80

22.5

 

Công nghệ thông tin 

160

15

 

Kỹ thuật công trình xây dựng 

80

16.5

 

Khuyến nông

80

15

15

Nông học 

80

15

 

Kinh doanh nông nghiệp

80

15.25

 

Kinh tế nông nghiệp  

80

16.25

16.5

Nuôi trồng thủy sản 

80

15

17

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên