Điểm sàn: khối A, D (13 điểm) B, C (14 điểm)
Phóng to |
|
Thí sinh dự thi vào Trường ĐHKHXH&NV(ĐHQG TP.HCM) năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
|
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TPHCM)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1B |
|
Văn học và ngôn ngữ |
C |
15,5 |
16,5 |
|
D1 | |||
|
Báo chí - Truyền thông |
C |
19,5 |
|
|
D1 |
|||
|
Lịch sử |
C |
14,5 |
15 |
|
D1 | |||
|
Nhân học |
C |
14,5 |
15 |
|
D1 | |||
|
Triết học |
A |
14,5 |
|
|
C |
15 |
16 | |
|
D1 |
15 | ||
|
Địa lý |
A |
14,5 |
|
|
B |
14,5 |
||
|
C |
15 |
||
|
D1 |
15 |
||
|
Xã hội học |
A |
14,5 |
|
|
C |
15 |
||
|
D1 |
15 |
||
|
Thư viện thông tin |
A |
14,5 |
|
|
C |
14,5 |
15 | |
|
D1 |
14,5 |
15 | |
|
Giáo dục |
C |
14,5 |
15 |
|
D1 | |||
|
Lưu trữ học |
C |
14,5 |
15 |
|
D1 | |||
|
Văn hóa học |
C |
15 |
16 |
|
D1 | |||
|
Công tác xã hội |
C |
14,5 |
|
|
D1 |
|||
|
Tâm lý học |
B |
18,5 |
|
|
C |
18 |
||
|
D1 |
18,5 |
||
|
Đô thị học |
A |
14,5 |
|
|
D1 |
|||
|
Du lịch |
C |
16,5 |
|
|
D1 |
|||
|
Đông phương học |
D1 |
16 |
|
|
Ngữ văn Anh |
D1 |
17 |
|
|
Song ngữ Nga - Anh |
D1 |
15 |
16,5 |
|
D2 |
15 |
||
|
Ngữ văn Pháp |
D1 |
15 |
16,5 |
|
D3 |
|||
|
Ngữ văn Trung Quốc |
D1 |
15 |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận