Bấm vào đây để xem điểm thi các trường đại học
Phóng to |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên năm 2012 – Minh Giảng |
Thủ khoa khối A: Vũ Thành Huy SBD QST.A. 5406 đạt 27,5 điểm (10, 8,75 và 8,75), khối A1: Nguyễn Thanh Nguyên SBD QST.A1. 8112 đạt 27,5 điểm (10, 8,75 và 8,75). Cả hai thí sinh này đều là học sinh Trường phổ thông Năng khiếu ĐHQG TP.HCM.
Thủ khoa vào trường là thí sinh Trần Thị Trúc Quỳnh (THPT chuyên Bến Tre) SBD QST.B. 10399 dự thi khối B đạt 29 điểm (sinh 9,25, toán 10 và hóa 9,5).
So với điểm sàn đại học năm 2011 (A:13,0; B:14,0), số thí sinh có tổng điểm trên điểm sàn: khối A: có 5.907 TS, tỉ lệ 63,37%, khối A1: có 774 TS, tỉ lệ 63,82%, khối B: có 7.319 TS, tỉ lệ 68,34%.
Với điểm sàn như năm 2011, sẽ có 9.239/14.000 thí sinh dự thi vào trường có tổng điểm trên điểm sàn đại học, tỉ lệ 65,99%.
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn dự kiến |
Bậc ĐH |
|
2800 |
|
- Toán học |
A, A1 |
300 |
A, A1: 15,0 |
- Vật lý |
A |
250 |
14,5 |
A |
50 |
18,5 | |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
200 |
A, A1: 16,0 |
- Hải dương học |
A, B |
100 |
A: 14,5; B: 15,0 |
- Nhóm ngành công nghệ thông tin |
A, A1 |
550 |
A, A1: 17,5 |
- Hóa học |
A, B |
250 |
A: 17,0; B: 19,5 |
- Địa chất |
A, B |
150 |
A: 14,5; B: 16,5 |
- Khoa học môi trường |
A, B |
150 |
A: 15,5; B: 20,0 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
120 |
A: 15,5; B: 18,0 |
- Khoa học vật liệu |
A, B |
180 |
A: 14,0; B: 17,5 |
- Sinh học |
B |
300 |
B: 16,0 |
- Công nghệ sinh học |
A, B |
200 |
A: 18,5; B: 21,5 |
Bậc CĐ |
|
700 |
|
- Công nghệ thông tin |
A, A1 |
700 |
Điểm sàn CĐ |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận