Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014 - Ảnh: Minh Giảng |
Theo đó, điểm chuẩn tất cả các ngành đều tăng mạnh so với điểm sàn xét tuyển. Trong đó, các ngành bậc ĐH có điểm chuẩn tăng từ 2 đến 3,5 điểm. Điểm chuẩn các ngành CĐ còn tăng nhiều hơn khi nhiều ngành tăng từ 6 đến 8 điểm so với điểm sàn xét tuyển.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
|||
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
17,5 |
A1 |
|||
B |
|||
C |
|||
D1 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
19,5 |
A1 |
|||
D1 |
|||
Kế toán |
D340301 |
A |
20,5 |
A1 |
|||
D1 |
|||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
19,5 |
A1 |
|||
D1 |
|||
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
20,5 |
A1 |
|||
B |
|||
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
19 |
Bậc CĐ |
|||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1 |
17 |
C |
|||
D1 |
|||
Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1 |
15,5 |
C |
|||
D1 |
|||
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
15,5 |
A1 |
|||
D1 |
|||
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
15 |
A1 |
|||
D1 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
20 |
A1 |
|||
C |
|||
D1 |
|||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
15,5 |
D1 |
|||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
28 (môn toán hệ số 2) |
A1 |
|||
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
27 (môn vật lý hệ số 2) |
A1 |
|||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
27,5 (môn hóa hệ số 2) |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
26,5 (môn sinh hệ số 2) |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
13 |
A1 |
|||
B |
|||
D1 |
|||
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
A |
13 |
A1 |
|||
B |
|||
D1 |
|||
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
A |
13 |
A1 |
|||
B |
|||
C |
|||
D1 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
25 (môn văn hệ số 2) |
D1 |
|||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
23,5 (môn sử hệ số 2) |
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
17,5 |
A1 |
|||
C |
18 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
27 (môn tiếng Anh hệ số 2) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận