Cụ thể:
| 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />  | 
 Khối  | 
 Điểm chuẩn NV1  | 
| 
 Các ngành đào tạo đại học  | 
 | 
 | 
| 
 - Công nghệ thông tin  | 
 A, D1,3  | 
 13  | 
| 
 - Truyền thông và mạng máy tính  | 
 A,D1,3  | 
 13  | 
| 
 - Toán ứng dụng  | 
 A  | 
 18 (toán hệ số 2)  | 
| 
 - Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành quản lý công nghệ môi trường  | 
 A,B  | 
 13, 14  | 
| 
 - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh; kinh doanh quốc tế, hợp tác với Trường ĐH Paris Est)  | 
 A,D1,3  | 
 16  | 
| 
 - Quản trị nhân lực  | 
 A,D1,3  | 
 13  | 
| 
 - Marketing  | 
 A,D1,3  | 
 14  | 
| 
 - Kế toán  | 
 A,D1,3  | 
 14  | 
| 
 - Quản trị khách sạn  | 
 A, D1,3  | 
 14  | 
| 
 - Tài chính - ngân hàng  | 
 A,D1,3  | 
 16  | 
| 
 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  | 
 A, D1,3  | 
 14  | 
| 
 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  | 
 A, D1,3  | 
 15  | 
| 
 - Ngôn ngữ Anh  | 
 D1  | 
 19 (Anh văn hệ số 2)  | 
| 
 - Thiết kế thời trang  | 
 H  | 
 18 (vẽ trang trí màu hệ số 2)  | 
| 
 Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học  | ||
| 
 Các ngành đào tạo cao đẳng:  | 
||
| 
 - Công nghệ thông tin  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Truyền thông và mạng máy tính  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Quản trị kinh doanh  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Quản trị văn phòng  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Kinh doanh quốc tế  | 
 A,D1  | 
 10  | 
| 
 - Kế toán  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Quản trị khách sạn  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Tiếng Anh  | 
 D1  | 
 15 (Anh văn hệ số 2)  | 
| 
 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  | 
 A, D1,3  | 
 10  | 
| 
 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  | 
 A,D1,3  | 
 10  | 
| 
 Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng  | ||
Trường thông báo xét tuyển 1.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ. Cụ thể:
| 
 Ngành  | 
 Khối  | 
 Điểm sàn NV2  | 
 Chỉ tiêu NV2  | 
| 
 Các ngành đào tạo đại học  | 
|||
| 
 - Công nghệ thông tin  | 
 A, D1,3  | 
 14  | 
 60  | 
| 
 - Truyền thông và mạng máy tính  | 
 A,D1,3  | 
 14  | 
 60  | 
| 
 - Toán ứng dụng  | 
 A  | 
 18 (toán hệ số 2)  | 
 40  | 
| 
 - Công nghệ kỹ thuật môi  | 
 A,B  | 
 13, 14  | 
 60  | 
| 
 - Quản trị kinh doanh  | 
 A,D1,3  | 
 17  | 
 70  | 
| 
 - Quản trị nhân lực  | 
 A,D1,3  | 
            
        
        
                    
                        
                        
                        
                        
                        
                        
        
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận