Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Ngọc Tuyền |
Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH HOA SEN
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Bậc ĐH
|
||
Toán ứng dụng (*) |
A00, A01, D01, D03, D07 |
19,00 |
(hệ số 2 môn Toán)
|
||
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01, D03 |
15,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16,00 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
Marketing |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D03, D09 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D14, D09, D15 |
22,00 |
(hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
||
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
Bậc CĐ
|
||
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12,00 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
13,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D03, D09 |
12,00 |
Trường xét tuyển bổ sung theo các phương thức:
- Phương thức 1,2 (thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 để xét tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, không trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2015, có kết quả thi THPT quốc gia bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung và đạt điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học, riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa (nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng) đạt từ 5,5 điểm trở lên; 5,0 điểm trở lên đối với ngành cao đẳng.
- Phương thức 3,4, 5 (thí sinh sử dụng chứng chỉ Anh văn quốc tế hoặc học sinh giỏi 3 năm tại trường THPT chuyên; học bạ 3 năm THPT): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học, 5,5 điểm trở lên đối với các ngành cao đẳng.
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung như sau:
Ngành đại học
|
Các tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1,2
|
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
|
Chỉ tiêu (gồm các phương thức 1,2,3 và 4)
|
||
Phương thức 1,2
|
Phương thức 3
|
||||
Toán ứng dụng (*) |
A00, A01, D01, D03, D07 |
19,00 |
6,5 |
40 |
|
(hệ số 2 môn Toán)
|
|||||
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D01, D03 |
15,00 |
6,5 |
80 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D03, D07 |
15,00 |
6,5 |
60 |
|
Marketing |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
40 |
|
Kế toán |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
50 |
|
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D03, D09 |
15,00 |
6,5 |
40 |
|
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D03, D09 |
17,00 |
6,5 |
50 |
|
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
70 |
|
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
40 |
|
Thiết kế nội thất |
H00, H01, H02, H03 |
15,00 |
6,5 |
60 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận