25/08/2015 09:19 GMT+7

Điểm chuẩn NV1, xét NV bổ sung ĐH An Giang, Trà Vinh

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH An Giang và Trường ĐH Trà Vinh vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1), điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2015. Ảnh - Hồng Nguyên
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2015 - Ảnh - Hồng Nguyên

Trong đó, Trường ĐH An Giang xét tuyển bổ sung cho một số ngành với tổng chỉ tiêu 100. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

TRƯỜNG ĐH AN GIANG

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NVBS

Bậc ĐH

 

 

 

Giáo dục Mầm non

M0

18.25

 

Giáo dục Tiểu học

A0

22.75

 

A1

22.75

 

C0

22.75

 

D1

22.75

 

GD Chính trị

C0

20

5

 

D1

20

SP Toán học

A0

21

 

A1

21

 

SP Vật lý

A0

19

 

A1

19

 

SP Hóa học

A0

20.25

 

B0

20.25

 

SP Sinh học

B0

17.25

 

SP Ngữ văn

C0

20.75

 

D1

20.75

 

SP Lịch sử

C0

19.5

 

SP Địa lý

C0

20.25

 

SP Tiếng Anh

D1

26.67

 

Việt Nam học (VH du lịch)

A1

20.75

 

C0

20.75

 

D1

20.75

 

Ngôn ngữ Anh

D1

26.42

10

Kinh tế Quốc tế

A0

18

 

A1

18

 

D1

18

 

Quản trị Kinh doanh

A0

18.75

20

 

 

A1

18.75

D1

18.75

Tài chính-Ngân hàng

A0

17.5

 

A1

17.5

 

D1

17.5

 

Tài chính Doanh nghiệp

A0

17.25

 

A1

17.25

 

D1

17.25

 

Kế toán

A0

18.75

10

 

 

A1

18.75

D1

18.75

Công nghệ Sinh học

A0

18.5

10

 

 

A1

18.5

B0

18.5

Kỹ thuật Phần mềm

A0

16.25

 

A1

16.25

 

D1

16.25

 

Công nghệ Thông tin

A0

18

 

A1

18

 

D1

18

 

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

A0

16.75

 

A1

16.75

 

B0

16.75

 

Công nghệ Thực phẩm

A0

19

 

A1

19

 

B0

19

 

Chăn nuôi

A0

16.25

 

A1

16.25

 

B0

16.25

 

Khoa học Cây trồng

A0

18.25

 

A1

18.25

 

B0

18.25

 

Bảo vệ Thực vật

A0

20

10

 

 

A1

20

B0

20

Phát triển Nông thôn

A0

17.5

 

A1

17.5

 

B0

17.5

 

Nuôi trồng Thủy sản

A0

17.25

 

A1

17.25

 

B0

17.25

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A0

17.5

 

A1

17.5

 

B0

17.5

 

Bậc CĐ

 

 

 

Giáo dục Mầm non

M0

15.5

 

Giáo dục Tiểu học

A0

19.25

 

A1

19.25

 

C0

19.25

 

D1

19.25

 

Giáo dục Thể chất

T0

12.83

 

SP Tin học

A0

15

 

A1

15

 

D1

15

 

Sư phạm Âm nhạc

N0

22.83

 

Sư phạm Mỹ thuật

H0

33.67

 

SP Tiếng Anh

D1

20

 

Việt Nam học (VH du lịch)

A1

16.25

 

C0

16.25

 

D1

16.25

 

Công nghệ Sinh học

A0

14.5

 

A1

14.5

 

B0

14.5

 

Sinh học ứng dụng

A0

12

20

 

 

A1

12

B0

12

Công nghệ Thông tin

A0

15.25

 

A1

15.25

 

D1

15.25

 

Công nghệ Thực phẩm

A0

15.25

 

A1

15.25

 

B0

15.25

 

Chăn nuôi

A0

12

15

 

 

A1

12

B0

12

Khoa học Cây trồng

A0

13.5

 

A1

13.5

 

B0

13.5

 

Bảo vệ Thực vật

A0

15.5

 

A1

15.5

 

B0

15.5

 

Phát triển Nông thôn

A0

14.25

 

A1

14.25

 

B0

14.25

 

Nuôi trồng Thủy sản

A0

13.25

 

A1

13.25

 

B0

13.25

 

Trong khi đó, điểm chuẩn nhóm ngành sức khỏe của Trường ĐH Trà Vinh khá cao, dao động từ 20,5 đến 24,25. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

 

TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn NV1

 

Bậc ĐH

     

 

Giáo dục mầm non

 

M00

16.5

 

M01

22.5

 

M02

22.5

 

Sư phạm Ngữ văn

 

C00

15

 

D14

16

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N00

15

 
 

Ngôn ngữ Khmer

C00

15

 

D14

16

 

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

15

 

D14

16

 

Ngôn ngữ Anh

D01

15

 

D09

16

 

 

Kinh tế

 

A00

15

 

A01

15

 

D01

15

 

C01

16

 

 

Quản trị kinh doanh

 

A00

15

 

A01

15

 

D01

15

 

C01

16

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

A00

15

 

A01

15

 

D01

15

 

C01

16

 

 

Kếtoán

 

A00

15

 

A01

15

 

D01

15

 

C01

16

 

 

Quản trị văn phòng

 

D01

15

 

C02

19.75

 

C03

19.75

 

C04

19.75

 

 

Luật

 

A00

17.5

 

A01

17.5

 

C00

17.5

 

D01

17.5

 

 

Công nghệ thông tin

 

A00

15

 

A01

15

 

C01

16

 

D07

16

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Công  trình Xây  dựng

 

A00

15

 

A01

15

 

C01

16

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

A00

15

 

A01

15

 

C01

16

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

 

A00

15

 

A01

15

 

C01

16

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

 

A00

15

 

A01

15

 

C01

16

 

 

Công nghệ Kỹ thuật  Hóa học

 

B00

15

 

A00

15

 

D07

16

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

B00

15

 

A00

15

 

D07

16

 

 

Nông nghiệp

 

B00

15

 

A02

16

 

D08

16

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

B00

15

 

A02

16

 

D08

16

 

 

Thú y

 

B00

15

 

A02

16

 

D08

16

 

Y đa khoa

B00

24.25

 

Y tế Công cộng

B00

20.5

 

A00

20.5

 

Xét nghiệm Y học

B00

22.5

 

A00

22.5

 

Dược học

B00

23

 

A00

23

 

Điều dưỡng

B00

20.75

 

Răng - Hàm - Mặt

B00

24

 

Bậc CĐ

     

 

Giáo dục mầm non

 

 

M00

12

 

M01

21

 

M02

21

 

C03

20.5

 

Giáo dục tiểu học

 

 

C01

20.5

 

C02

20.5

 

C04

20.5

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N00

12

 
 

Tiếng Khmer

 

C00

12

 

D14

13

 

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

C00

12

 

D14

0

 

 

Việt Nam học

 

C00

14

 

C04

15

 

D15

15

 

Tiếng Anh

 

D01

12

 

D09

13

 

 

Khoa học Thư viện

 

C00

12

 

C03

13

 

D14

13

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

A00

12

 

A01

12

 

D01

12

 

C01

13

 

 

Kế toán

 

 

A00

12

 

A01

12

 

D01

12

 

C01

13

 

 

Quản trị văn phòng

 

 

D01

12

 

C02

14

 

C03

14

 

C04

14

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

A00

12

 

A01

12

 

C01

13

 

D07

13

 

 

Công nghệ Kỹ thuật  xây dựng

 

A00

12

 

A01

12

 

C01

13

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

A00

12

 

A01

12

 

C01

13

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

 

A00

12

 

A01

12

 

C01

13

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

 

 

A00

12

 

A01

12

 

C01

13

 

Công nghệ thực phẩm

 

B00

12

 

A00

12

 

D07

13

 

 Công nghệ sau thu hoạch

 

 

B00

12

 

A00

12

 

D07

13

 

 Công nghệ chế biến thủy sản

 

B00

12

 

A00

12

 

D07

13

 

 Chăn nuôi

 

 

B00

12

 

A02

13

 

D08

13

 

 Phát triển nông thôn

 

 

B00

12

 

A02

13

 

D08

13

 

 Nuôi trồng thủy sản

 

 

B00

12

 

A02

13

 

 D08

13

 

 Dịch vụ Thú y

 

 

B00

12

 

A02

13

 

D08

13

 

 Xét nghiệm Y học

B00

18

 

A00

18

 

Dược

B00

18.5

 

A00

18.5

 

Điều dưỡng

B00

14

 

 

 Công tác xã hội

 

D01

12

 

C03

15

 

C04

15

 
MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên