Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng |
1- Bậc ĐH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A |
Điểm chuẩn khối A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
17,00 |
16,50 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
17,00 |
16,50 |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
15,00 |
14,50 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D520205 |
17,00 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
15,00 |
14,50 |
Công nghệ in |
D510501 |
14,50 |
14,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
18,00 |
17,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
16,00 |
15,50 |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A |
Điểm chuẩn khối B |
Kinh tế gia đình |
D810501 |
14,00 |
14,00 |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A và A1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
13,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
13,50 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510302 |
12,00 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
13,00 |
Công nghệ may |
C540204 |
10,50 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận