![]() |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 - Ảnh: Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
18 |
D1 |
19 | |
Công nghệ chế tạo máy |
A,A1 |
17,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
17,5 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1 |
20,5 |
B |
21,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1 |
19 |
B |
19,5 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A,A1 |
19 |
B |
20 | |
Công nghệ sinh học |
A,A1 |
21 |
B |
22 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,A1 |
20 |
B |
21 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,A1 |
19,5 |
B |
20,5 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
18 |
D1 |
19 | |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
17,5 |
D1 |
18 | |
Kế toán |
A,A1,D1 |
19,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Công nghệ thông tin (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
13,5 |
Công nghệ thông tin (điểm CĐ) |
16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH) |
A,A1 |
10,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ) |
13,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH) |
A,A1 |
10,5 |
Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ) |
13,5 | |
Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH) |
A,A1,B |
17 |
Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ) |
20 | |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH) |
A,A1,B |
15 |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ) |
18 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH) |
A,A1,B |
13 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ) |
16 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH) |
A,A1,B |
13,5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ) |
16,5 | |
Công nghệ sinh học (điểm ĐH) |
A,A1,B |
14,5 |
Công nghệ sinh học (điểm CĐ) |
18,5 | |
Công nghệ may (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
10,5 |
Công nghệ may (điểm CĐ) |
13,5 | |
Công nghệ da giày (điểm ĐH) |
A,A1/B |
10,5/11 |
Công nghệ da giày (điểm CĐ) |
13,5/13 | |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
10 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận