Theo ông Phạm Văn Điển - trưởng phòng đào tạo nhà trường, trường cũng đã quyết định tặng thưởng một suất học bổng đặc biệt trị giá 10 triệu đồng cho thủ khoa vào ngày nhập học (thí sinh Đoàn Thị Minh Thùy, đạt 27,5 điểm khối A) và các suất học bổng mỗi suất trị giá 5 triệu đồng cho các thí sinh vào trường có kết quả thi đạt từ 20 điểm trở lên (gồm cả thí sinh trúng tuyển đợt 1 và các đợt xét tuyển bổ sung).
Điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2012 cụ thể của trường như sau: Điểm chuẩn khối A, A1 là 13 - 14 điểm, khối D1 là 13,5 - 15 điểm, khối B biến động từ 14 - 17 điểm, khối V là 16 điểm. Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành đã đăng ký sẽ được chọn vào ngành học khác của trường có khối thi và điểm chuẩn phù hợp năm 2012.
Riêng tại cơ sở 2 - Đồng Nai, điểm chuẩn các ngành thuộc bậc đại học và cao đẳng được ấn định bằng điểm sàn theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.
Ngành đào tạo đại học tại ĐH Lâm nghiệp Hà Nội<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2012 |
Công nghệ sinh học |
A |
14 |
Khoa học môi trường | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||
Công nghệ sinh học |
B |
17,0 |
Khoa học môi trường |
B |
15,0 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
B, D1 |
15,0 |
Các ngành thi khối V |
V |
16,0 |
Các ngành và khối thi còn lại |
A, A1, B, D1 |
Bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD &ĐT |
Ngoài ra, trường còn dành tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đối với bậc đại học là 1.380, bậc cao đẳng là 250. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung là từ điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên của từng ngành và khối thi tương ứng:
TT |
Tên ngành/Bậc đào tạo |
Mã ngành |
Chỉtiêu |
Khối thi
xét tuyển |
I. |
Cơ sở chính Hà Nội (LNH) - Bậc Đại học |
|
1130 |
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
40 |
A, B |
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
50 |
A, B |
3 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
30 |
A, A1, B, D1 |
4 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
20 |
A, A1, B, D1 |
5 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
50 |
A, A1, V |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
50 |
A, V |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
100 |
A, A1, V |
8 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
50 |
A, B, V |
9 |
Kinh tế |
D310101 |
50 |
A, A1, D1 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
50 |
A, A1, D1 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
100 |
A; A1, D1 |
12 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
50 |
A, A1, D1 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
50 |
A, A1 |
14 |
Công thôn |
D510210 |
50 |
A, A1 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
50 |
A, A1 |
16 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
50 |
A, A1, B |
17 |
Khuyến nông |
D620102 |
50 |
A, B, D1 |
18 |
Kinh tế Nông nghiệp |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận