09/08/2012 13:18 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Lâm nghiệp Việt Nam năm 2012

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Sáng nay (9-8), Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung và kế hoạch đón tiếp sinh viên tựu trường.

Theo ông Phạm Văn Điển - trưởng phòng đào tạo nhà trường, trường cũng đã quyết định tặng thưởng một suất học bổng đặc biệt trị giá 10 triệu đồng cho thủ khoa vào ngày nhập học (thí sinh Đoàn Thị Minh Thùy, đạt 27,5 điểm khối A) và các suất học bổng mỗi suất trị giá 5 triệu đồng cho các thí sinh vào trường có kết quả thi đạt từ 20 điểm trở lên (gồm cả thí sinh trúng tuyển đợt 1 và các đợt xét tuyển bổ sung).

Điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2012 cụ thể của trường như sau: Điểm chuẩn khối A, A1 là 13 - 14 điểm, khối D1 là 13,5 - 15 điểm, khối B biến động từ 14 - 17 điểm, khối V là 16 điểm. Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành đã đăng ký sẽ được chọn vào ngành học khác của trường có khối thi và điểm chuẩn phù hợp năm 2012.

Riêng tại cơ sở 2 - Đồng Nai, điểm chuẩn các ngành thuộc bậc đại học và cao đẳng được ấn định bằng điểm sàn theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.

Ngành đào tạo đại học tại ĐH Lâm nghiệp Hà Nội<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Công nghệ sinh học

A

14

Khoa học môi trường

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

Công nghệ sinh học

B

17,0

Khoa học môi trường

B

15,0

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

B, D1

15,0

Các ngành thi khối V

V

16,0

Các ngành và khối thi còn lại

A, A1, B, D1

Bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD &ĐT

Ngoài ra, trường còn dành tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đối với bậc đại học là 1.380, bậc cao đẳng là 250. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung là từ điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên của từng ngành và khối thi tương ứng:

TT

Tên ngành/Bậc đào tạo

Mã ngành

Chỉtiêu

Khối thi

xét tuyển

I.

Cơ sở chính Hà Nội (LNH) - Bậc Đại học

1130

1

Công nghệ sinh học

D420201

40

A, B

2

Khoa học môi trường

D440301

50

A, B

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

30

A, A1, B, D1

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

20

A, A1, B, D1

5

Thiết kế nội thất

D210405

50

A, A1, V

6

Kiến trúc cảnh quan

D580110

50

A, V

7

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

100

A, A1, V

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

50

A, B, V

9

Kinh tế

D310101

50

A, A1, D1

10

Quản trị kinh doanh

D340101

50

A, A1, D1

11

Kế toán

D340301

100

A; A1, D1

12

Hệ thống thông tin

D480104

50

A, A1, D1

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

50

A, A1

14

Công thôn

D510210

50

A, A1

15

Kỹ thuật cơ khí

D520103

50

A, A1

16

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

50

A, A1, B

17

Khuyến nông

D620102

50

A, B, D1

18

Kinh tế Nông nghiệp

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên