Thí sinh và phụ huynh tìm hiểu thông tin xét tuyển tại Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) Ảnh - Hồng Nguyên |
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường có điểm trung bình tổng cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên và hạnh kiểm học kỳ I lớp 12 đạt loại khá, mới đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM).
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Văn học
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
23,50 |
NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
21,75 |
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
21,75 |
|
Ngôn ngữ học
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
23,00 |
NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
21,25 |
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
21,25 |
|
Báo chí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
25,75 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,75 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,75 |
|
Lịch sử
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
20,56 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,50 |
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh |
18,50 |
|
Nhân học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21,25 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
19,50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
19,50 |
|
Triết học
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
18,50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21,00 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,50 |
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
18,00 |
|
Địa lý học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
22,63 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,00 |
|
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh |
18,00 |
|
Xã hội học
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
20,25 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
20,00 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
22,75 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
20,00 |
|
Thông tin học
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
18,50 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20,25 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,50 |
|
Đông phương học
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
21,75 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
20,75 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
21,75 |
|
Giáo dục học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20,75 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,75 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,75 |
|
Lưu trữ học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21,25 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
20,25 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
19,50 |
|
Văn hóa học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21,75 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
19,25 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
19,25 |
|
Công tác xã hội
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21,75 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
20,00 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
20,00 |
|
Tâm lý học
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
23,00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
24,50 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23,00 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,00 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
18,25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
18,75 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18,75 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,75 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
25,00 |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,00 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,00 |
|
Nhật Bản học
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23,75 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT |
21,50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,75 |
|
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,00 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,00 |
|
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
24,00 |
Ngôn ngữ Nga |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
20,00 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
21,38 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
20,50 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
21,69 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Đức |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
22,00 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
21,00 |
|
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,50 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,50 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
21,00 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Italia |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
20,00 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
20,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận