24/08/2015 11:29 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng nay 24-8, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đợt 1 ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2015.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM. Ảnh: Hồng Nguyên
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Hồng Nguyên

Ở bậc ĐH khối ngành kỹ thuật (môn toán hệ số 2), ngành kỹ thuật cơ khí có mức điểm cao nhất là 28,42 điểm. Khối ngành kinh tế (không nhân hệ số) ngành khai thác vận tải có mức điểm cao nhất là 22 điểm.

Sinh viên nhóm ngành điện, điện tử (gồm các ngành D520201, D520207, D520216) và các ngành D520122, D520103, D580205, D580201, D580301 sẽ được phân ngành và chuyên ngành sau khi hoàn thành chương trình 2 năm học đầu, căn cứ vào kết quả học tập và quy định của nhà trường.

* Điểm chuẩn các ngành bậc ĐH cụ thể:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

I

Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2)

Khối A và A1

1

Khoa học hàng hải- Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

D840106101

24,83

2

Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

D840106102

23,75

3

Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy

D840106103

21,25

4

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

 

- Kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

D520201

27,83

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông -Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

D520207

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

D520216

5

Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

D520122

25,50

6

Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

D520103

28,42

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

D580205

26,67

8

Kỹ thuật công trình xây dựng -Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

D580201

27,58

9

Công nghệ thông tin

D480201

27,50

10

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

26,58

II

Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số)

Khối A, A1, D1

11

Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

D840104

21,00

12

Kinh tế xây dựng - Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng

D580301

20,50

13

Khai thác vận tải - Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

D840101

22,00

* Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

I

Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2)

Khối A và A1

1

Khoa học hàng hải - Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

C840107

19,00

2

Khoa học hàng hải- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy

C840108

16,00

3

Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí ô tô

C520103

25,00

4

Công nghệ thông tin

C480201

22,25

II

Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số)

Khối A, A1, D1

5

Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

C840101

17

* Điểm chuẩn hệ ĐH liên thông chính quy năm 2015 như sau

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

I

Khối ngành Kỹ thuật (Toán nhân hệ số 2)

Khối A và A1

1

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201LT

22,75

2

Kỹ thuật cơ khí

D520103LT

24,00

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205LT

21,75

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201LT

18,75

5

Công nghệ thông tin

D480201

24,75

II

Khối ngành Kinh tế (không nhân hệ số)

Khối A, A1, D1

6

Kinh tế xây dựng

D580301

17,25

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên