Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Hồng Nguyên |
Ở bậc ĐH khối ngành kỹ thuật (môn toán hệ số 2), ngành kỹ thuật cơ khí có mức điểm cao nhất là 28,42 điểm. Khối ngành kinh tế (không nhân hệ số) ngành khai thác vận tải có mức điểm cao nhất là 22 điểm.
Sinh viên nhóm ngành điện, điện tử (gồm các ngành D520201, D520207, D520216) và các ngành D520122, D520103, D580205, D580201, D580301 sẽ được phân ngành và chuyên ngành sau khi hoàn thành chương trình 2 năm học đầu, căn cứ vào kết quả học tập và quy định của nhà trường.
* Điểm chuẩn các ngành bậc ĐH cụ thể:
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN
|
I
|
|
Khối A và A1
|
|
1 |
Khoa học hàng hải- Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
24,83 |
|
2 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106102
|
23,75 |
3 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy |
D840106103
|
21,25 |
4 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
|
|
- Kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 |
27,83 |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông -Chuyên ngành: Điện tử viễn thông |
D520207
|
||
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 |
||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy - Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 |
25,50 |
6 |
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng |
D520103
|
28,42 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
D580205 |
26,67 |
8 |
Kỹ thuật công trình xây dựng -Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
D580201 |
27,58 |
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
27,50 |
10 |
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102 |
26,58 |
II
|
|
Khối A, A1, D1
|
|
11 |
Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
D840104 |
21,00 |
12 |
Kinh tế xây dựng - Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng |
D580301 |
20,50 |
13 |
Khai thác vận tải - Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
D840101 |
22,00 |
* Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ:
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN
|
I
|
|
Khối A và A1
|
|
1 |
Khoa học hàng hải - Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
19,00 |
|
2 |
Khoa học hàng hải- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108
|
16,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí ô tô |
C520103
|
25,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
22,25 |
II
|
|
Khối A, A1, D1
|
|
5 |
Kinh tế vận tải - Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
C840101 |
17 |
* Điểm chuẩn hệ ĐH liên thông chính quy năm 2015 như sau:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
I |
Khối A và A1 |
||
1 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201LT |
22,75 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103LT |
24,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205LT |
21,75 |
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201LT |
18,75 |
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
24,75 |
II |
Khối A, A1, D1 |
||
6 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
17,25 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận