Phóng to |
:PGS.TS Đỗ Văn Dũng tư vấn cho học sinh tỉnh Bình Thuận - Ảnh: Trần Huỳnh |
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng - hiệu trưởng nhà trường, khi Bộ GD-ĐT cho phép các trường đại học tuyển sinh riêng, việc đầu tiên cần xem xét là chọn phương thức và nội dung tuyển sinh sao cho có thể tuyển được các thí sinh có năng lực phù hợp với định hướng, đặc thù các ngành đào tạo.
Vì vậy, mục đích tuyển sinh riêng của trường là nâng cao chất lượng đầu vào, từ đó hiện thực hóa các chuẩn đầu ra của ngành đào tạo, đáp ứng nhu cầu của xã hội và hội nhập quốc tế.
"Với mục tiêu trên, trong năm 2014 trường sẽ thay đổi tuyển sinh về cả nội dung lẫn hình thức thi một số môn thi vào các ngành đặc thù về năng khiếu và sư phạm, nhằm đánh giá toàn diện hơn năng lực của thí sinh đối với các ngành đào tạo. Ngoài những thay đổi trên, trường vẫn tổ chức thi ba chung và sử dụng kết quả 3 chung để xét tuyển" - ông Dũng cho biết.
Theo đó, nhà trường đưa ra phương án tuyển sinh năm 2014 gồm hai hình thức: thi tuyển theo hình thức thi ba chung của Bộ GD-ĐT; thi tuyển kết hợp xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM.
Các ngành đào tạo của trường được tổ chức thi tuyển hoàn toàn theo hình thức thi ba chung của Bộ GD-ĐT như sau:
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành (CHƯƠNG TRÌNH) đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) |
101 |
A, a1 |
2 |
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
901 |
A, a1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
102 |
A, a1 |
4 |
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
902 |
A, a1 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy) |
103 |
A, a1 |
6 |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
903 |
A, a1 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật) |
105 |
A, a1 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử |
105 |
A, a1 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) |
106 |
A, a1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
109 |
A, a1 |
11 |
Sư phạm kỹ thuật ôtô |
909 |
A, a1 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh) |
110 |
A, a1 |
13 |
Sư phạm kỹ thuật nhiệt |
910 |
A, a1 |
14 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A, a1 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật CNTT |
912 |
A, a1 |
16 |
Công nghệ may |
113 |
A, a1 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
114 |
A, a1 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
914 |
A, a1 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông |
A,A1 | |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) |
115 |
A, a1 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
A, a1 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điện tự động) |
118 |
A, a1 |
23 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A, a1 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận