13/08/2012 11:51 GMT+7

ĐH SPKT Vinh: Hơn 1.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh vừa thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Theo đó, cả hệ ĐH lẫn CĐ, trường đều lấy điểm trúng tuyển bằng điểm sàn ở tất cả các ngành.

Cụ thể như sau:

2sUX4BOt.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài thi trong đợt 1 kỳ thi tuyển sinh năm 2012 - Ảnh: Như Hùng

Trình độ<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Khối A, A1

Khối D1

Đại học

13.0

13.5

Cao đẳng

10.0

10.5

Với tổng chỉ tiêu 1.450 cho năm 2012, sau khi xét trúng tuyển NV1, trường thông báo dành 1.060 chỉ tiêu để xét tuyển NV bổ sung cho cả trình độ ĐH, CĐ (700 chỉ tiêu ĐH, 360 chỉ tiêu CĐ).

Điều kiện dự xét tuyển bổ sung vào trường: thí sinh đạt điểm sàn CĐ (nếu xét tuyển vào CĐ), đạt điểm sàn ĐH (nếu muốn đăng ký xét tuyển vào ĐH). Thí sinh phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/ hồ sơ. Thí sinh chuẩn bị 1 phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xét NV2 vào ngày 25-8-2012, thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 5-9-2012. Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

Nhận hồ sơ ĐKXT tại địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - P.Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. ĐT: 0383.833002.

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 là kết quả thi ĐH, CĐ khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT được tổ chức ngày 4, 5-7-2012. Điểm nhận hồ sơ áp dụng cho tất cả các ngành, theo từng khối thi như sau:

Trình độ

Khối A, A1

Khối D1

Đại học

13.0

13.5

Cao đẳng

10.0

10.5

Lưu ý điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm.

Chỉ tiêu cụ thể đối với từng ngành xét tuyển NV2 vào trường như sau:

TT

Ngành

Khối thi

Mã ngành quy ước (*)

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo trình độ đại học

700

1

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

75

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D510301

80

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông)

A, A1

D510302

85

4

Công nghệ chế tạo máy

A, A1

D510202

80

5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1

D510205

80

6

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá

A, A1

D140214

90

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A, A1

D510303

50

8

Kế toán

A, A1, D1

D340301

80

9

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

D340101

80

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

360

1

Công nghệ thông tin

A, A1

C480201

30

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

C510301

30

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông)

A, A1

C510302

30

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

C510201

30

5

Công nghệ chế tạo máy

A, A1

C510202

30

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A, A1

C510205

30

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A, A1

C140214

30

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên