Cụ thể như sau:
Phóng to |
Thí sinh làm bài thi trong đợt 1 kỳ thi tuyển sinh năm 2012 - Ảnh: Như Hùng |
Trình độ<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Đại học |
13.0 |
13.5 |
Cao đẳng |
10.0 |
10.5 |
Với tổng chỉ tiêu 1.450 cho năm 2012, sau khi xét trúng tuyển NV1, trường thông báo dành 1.060 chỉ tiêu để xét tuyển NV bổ sung cho cả trình độ ĐH, CĐ (700 chỉ tiêu ĐH, 360 chỉ tiêu CĐ).
Điều kiện dự xét tuyển bổ sung vào trường: thí sinh đạt điểm sàn CĐ (nếu xét tuyển vào CĐ), đạt điểm sàn ĐH (nếu muốn đăng ký xét tuyển vào ĐH). Thí sinh phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/ hồ sơ. Thí sinh chuẩn bị 1 phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xét NV2 vào ngày 25-8-2012, thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 5-9-2012. Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Nhận hồ sơ ĐKXT tại địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - P.Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An. ĐT: 0383.833002.
Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 là kết quả thi ĐH, CĐ khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT được tổ chức ngày 4, 5-7-2012. Điểm nhận hồ sơ áp dụng cho tất cả các ngành, theo từng khối thi như sau:
Trình độ |
Khối A, A1 |
Khối D1 |
Đại học |
13.0 |
13.5 |
Cao đẳng |
10.0 |
10.5 |
Lưu ý điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm.
Chỉ tiêu cụ thể đối với từng ngành xét tuyển NV2 vào trường như sau:
TT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành quy ước (*) |
Chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học |
|
|
700 |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
75 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D510301 |
80 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
D510302 |
85 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
D510202 |
80 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
D510205 |
80 |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
A, A1 |
D140214 |
90 |
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
D510303 |
50 |
8 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
D340301 |
80 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
D340101 |
80 |
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng |
|
360 | |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
C480201 |
30 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
30 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) |
A, A1 |
C510302 |
30 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
C510201 |
30 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
C510202 |
30 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A, A1 |
C510205 |
30 |
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A, A1 |
C140214 |
30 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận