ĐH Quốc gia TP.HCM giảm chỉ tiêu, thêm ngành mới
Thầy Lâm Tường Thoại (Trường ĐH KInh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM) đang tư vấn cho thí sinh có nguyện vọng vào ĐHQG TP.HCM trong chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2014 của báo Tuổi Trẻ - Ảnh: TTO |
Theo TS Nguyễn Quốc Chính - trưởng ban đại học và sau đại học ĐH Quốc gia TP.HCM, lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào các trường thành viên giảm khoảng 20%. Chính vì vậy, tỈ lệ “chọi” vào hầu hết các trường đều giảm so với năm 2013.
Thống kê tuyển sinh theo ngành cập nhật ngày 19-5-2014<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
||||||
STT |
Tên đơn vị |
Năm 2014 |
||||
Mã trường |
Mã ngành 2014 |
Khối thi2014 |
ĐKDT/Chỉ tiêu (tỷ lệ “chọi”) |
|||
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM |
|
|
||||
1 |
Trường Đại học Bách khoa |
QSB |
2.85 |
|||
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|||||
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính) |
QSB |
D520214D480101 |
A, A1 |
3.01 |
||
- Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông) |
QSB |
D520201D520216D520207 |
A, A1 |
2.90 |
||
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) |
QSB |
D520103D520114D520115 |
A, A1 |
2.85 |
||
- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may) |
QSB |
D540201D540204 |
A, A1 |
3.41 |
||
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học (KT Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học). |
QSB |
D520301D540101D420201 |
A |
3.24 |
||
- Nhóm ngành Xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy). |
QSB |
D580201D580205D580203D580211D580202 |
A, A1 |
2.50 |
||
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) |
QSB |
D580102 |
V |
15.35 |
||
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường). |
QSB |
D520604D520501 |
A, A1 |
4.02 |
||
- Quản lý công nghiệp |
QSB |
D510601 |
A, A1 |
2.65 |
||
- Nhóm ngành môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường) |
QSB |
D520320D850101 |
A, A1 |
1.85 |
||
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy) |
QSB |
D520120D510205D520122 |
A, A1 |
3.83 |
||
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
QSB |
D510602 |
A, A1 |
2.90 |
||
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại) |
QSB |
D520309 |
A, A1 |
1.52 |
||
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý) |
QSB |
D520503 |
A, A1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận