19/05/2014 16:56 GMT+7

ĐH Quốc gia TP.HCM công bố tỉ lệ "chọi" theo ngành

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều 19-5, ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố thông tin chi tiết tỉ lệ “chọi” vào các trường thành viên năm 2014.

ĐH Quốc gia TP.HCM giảm chỉ tiêu, thêm ngành mới

U23pX7iw.jpg
Thầy Lâm Tường Thoại (Trường ĐH KInh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM) đang tư vấn cho thí sinh có nguyện vọng vào ĐHQG TP.HCM trong chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2014 của báo Tuổi Trẻ - Ảnh: TTO

Theo TS Nguyễn Quốc Chính - trưởng ban đại học và sau đại học ĐH Quốc gia TP.HCM, lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào các trường thành viên giảm khoảng 20%. Chính vì vậy, tỈ lệ “chọi” vào hầu hết các trường đều giảm so với năm 2013.

Thống kê tuyển sinh theo ngành cập nhật ngày 19-5-2014<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

STT

Tên đơn vị

Năm 2014

Mã trường

Mã ngành 2014

Khối thi2014

ĐKDT/Chỉ tiêu (tỷ lệ “chọi”)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

1

Trường Đại học Bách khoa

QSB

2.85

* Các ngành đào tạo đại học:

- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính)

QSB

D520214D480101

A, A1

3.01

- Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông)

QSB

D520201D520216D520207

A, A1

2.90

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển)

QSB

D520103D520114D520115

A, A1

2.85

- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may)

QSB

D540201D540204

A, A1

3.41

- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học (KT Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học).

QSB

D520301D540101D420201

A

3.24

- Nhóm ngành Xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy).

QSB

D580201D580205D580203D580211D580202

A, A1

2.50

- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp)

QSB

D580102

V

15.35

- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường).

QSB

D520604D520501

A, A1

4.02

- Quản lý công nghiệp

QSB

D510601

A, A1

2.65

- Nhóm ngành môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường)

QSB

D520320D850101

A, A1

1.85

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy)

QSB

D520120D510205D520122

A, A1

3.83

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

QSB

D510602

A, A1

2.90

- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại)

QSB

D520309

A, A1

1.52

- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

QSB

D520503

A, A1

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên