22/08/2016 12:13 GMT+7

ĐH Ngân hàng TP.HCM, Kiến Trúc TP.HCM, Nha Trang tuyển bổ sung

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, Kiến trúc TP.HCM và Nha Trang thông báo xét tuyển bổ sung cho các ngành đào tạo.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH 2016. Ảnh: M.G
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH 2016. Ảnh: M.G

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM xét tuyển bổ sung 350 chỉ tiêu cho các ngành. Trong đó, khối ngành kinh tế, kinh doanh và quản lý tuyển 300 chỉ tiêu (môn toán hệ số 2) và ngành ngôn ngữ Anh tuyển 50 chỉ tiêu với điểm nhận hồ sơ 17.

Trường ĐH Kiến trúc xét tuyển bổ sung 150 chỉ tiêu cho các cơ sở đào tạo. Trong đó, cơ sở tại TP.HCM tuyển bổ sung hai ngành kỹ thuật xây dựng với 58 chỉ tiêu, điểm nhận hồ sơ 18 và kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17 chỉ tiêu, điểm nhận hồ sơ 16.

Cơ sở Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM tại Cần Thơ tuyển bổ sung ngành thiết kế nội thất (22 chỉ tiêu) và kỹ thuật xây dựng (12 chỉ tiêu), tại Đà Lạt tuyển bổ sung ngành kiến trúc (17 chỉ tiêu), kỹ thuật xây dựng (15 chỉ tiêu) với điểm nhận hồ sơ là 15.

Trong khi đó, Trường ĐH Nha Trang thông báo xét tuyển bổ sung 1120 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH và CĐ. Điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu các ngành như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm nhận

hồ sơ

Chỉ tiêu

Bậc ĐH

 

 

 

890

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

52340103

A, A1, D1, D3

18.5

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

A, A1 

17.5

30

Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

52220201

D1

17.5

30

Công nghệ thực phẩm

52540101

A, A1, B

17

30

Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt)

52340101

A, A1, D1, D3

17

30

Kế toán

52340301

A, A1, D1, D3

17

30

Công nghệ thông tin

52480201

A, A1, D1

16.5

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

A, A1

16

30

Kinh doanh thương mại

52340121

A, A1, D1, D3

16

30

Marketing

52340115

A, A1, D1, D3

16

30

Tài chính - ngân hàng

52340201

A, A1, D1, D3

16

30

Công nghệ sinh học

52420201

A, A1, B

15

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

A, A1, B

15

50

Khai thác thuỷ sản

52620304

A, A1

15

20

Khoa học hàng hải

52840106

A, A1

15

20

Quản lý thuỷ sản

52620399

A, A1, B

15

20

Nuôi trồng thuỷ sản

52620301

A, A1, B

15

30

Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

52620305

A, A1, B

15

20

Bệnh học thuỷ sản

52620302

A, A1, B

15

20

Công nghệ chế biến thuỷ sản

52540105

A, A1, B

15

30

Công nghệ sau thu hoạch

52540104

A, A1, B

15

30

Công nghệ kỹ thuật hoá học

52510401

A, B

15

30

Kỹ thuật tàu thủy

52520122

A, A1

15

30

Công nghệ chế tạo máy

52510202

A, A1

15

30

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

52510201

A, A1

15

30

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

A, A1

15

30

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

52510103

A, A1

15

30

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

52510203

A, A1

15

30

Kinh tế nông nghiệp

52620115

A, A1, D1, D3

15

30

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

A, A1, D1

15

30

Bậc CĐ

 

 

 

330

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

51340103

A, A1, D1, D3

14.5

30

Công nghệ thực phẩm

51540102

A, A1, B

13.5

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

51510205

A, A1

13.5

30

Kế toán

51340301

A, A1, D1, D3

12

30

Kinh doanh thương mại

51340121

A, A1, D1, D3

12

30

Công nghệ thông tin

51480201

A, A1, D1

13

30

Nuôi trồng thuỷ sản

51620301

A, A1, B

9

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

51510406

A, A1, B

9

30

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

51510206

A, A1

9

30

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

51510103

A, A1

9

30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

51510301

A, A1

9

30

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên