Sinh viên Trường ĐH Lâm nghiệp |
Ngoài việc xét tuyển theo kết quả các môn thi độc lập (trong đó ó các môn thành phần trong bài thi tổ hợp), trường còn sử dụng kết quả bài thi tổ hợp khoa học tự nhiên, khoa học xã hội để xét tuyển (các bài thi này thường kết hợp với môn toán, ngữ văn để lập thành tổ hợp xét tuyển).
Trao đổi với Tuổi Trẻ, ông Cao Quốc An - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Lâm nghiệp - cho biết năm 2017, trường có tổng chỉ tiêu là 3.080, tăng hơn 100 chỉ tiêu so với năm 2016.
Trường sử dụng đồng thời cả hai phương thức xét tuyển, vừa dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, vừa xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (qua học bạ) của thí sinh.
Hai phương thức này được sử dụng trong xét tuyển nhiều ngành, tuy nhiên, một số ngành không xét tuyển học bạ mà chỉ xét tuyển qua kết quả thi THPT quốc gia như Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh), lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)…
Trong đó, phương thức xét theo điểm thi THPT Quốc gia sẽ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, có đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học và có tổng điểm các môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng trở lên do Bộ GD-ĐT qui định.
Riêng để xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT), thí sinh phải đảm bảo đạt điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10) và kết quả hạnh kiểm ở bậc THPT: đạt loại khá trở lên.
Bên cạnh các chương trình đào tạo đại trà, trường có một số ngành, chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh và đào tạo theo chương trình chất lượng cao.
Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển cụ thể các ngành năm 2017 như sau:
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Phương thức 1 - 2017 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) |
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) |
Chỉ tiêu |
||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
||
2 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo băng tiếng Việt) |
D908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
3 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
200 |
||
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
300 |
||
6 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
||
7 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
||
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
100 |
||
9 |
Thú y |
|
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
||
10 |
Chăn nuôi |
|
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
||
11 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
120 |
||
12 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
60 |
||
13 |
Khuyến nông |
D620102 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
14 |
Kế toán |
D340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
300 |
||
15 |
Kinh tế |
D310101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
60 |
||
16 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
17 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
150 |
||
18 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
19 |
Công tác xã hội |
D760101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
60 |
||
20 |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
|
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
21 |
Lâm sinh |
D620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
||
22 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
||
23 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Việt) |
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
24 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
200 |
||
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
27 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
28 |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
||
29 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
30 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
30 |
||
31 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
32 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
100 |
||
33 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
34 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
||
35 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) |
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
||
36 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận