Mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm. Trường không xét tuyển NV2.
Phóng to |
Ảnh: Minh Giảng |
- Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2. Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 áp dụng cho các thí sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm.
- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 bậc ĐH:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
15,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
4 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
13,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
110 |
13,00 |
9 |
Công nghệ in |
111 |
13,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,00 |
11 |
Công nghệ may |
113 |
13,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
114 |
17,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
115 |
13,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
118 |
13,00 |
16 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
15,00 |
18 |
Kế toán |
201 |
15,00 |
19 |
Kinh tế gia đình (khối A) |
301 |
13,00 |
20 |
Kinh tế gia đình (khối B) |
301 |
14,00 |
21 |
Thiết kế thời trang |
303 |
19,50 |
22 |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
20,00 |
23 |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
13,00 |
24 |
Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử |
902 |
13,00 |
25 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
13,00 |
26. |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
13,00 |
27 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận