Phóng to | 
| Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) năm 2001 sau buổi thi - Ảnh: Trần Huỳnh | 
Theo đó, dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành, cụ thể:
| 
 <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />  | 
 Tên ngành  | 
 Mã ngành TS  | 
 Khối thi  | 
 Chỉ tiêu  | 
 Điểm trúng tuyển NV1  | 
| 
 Hệ đại học  | 
 | 
 A, B  | 
 2750  | 
 | |
| 
 1  | 
 Toán - Tin  | 
 101  | 
 A  | 
 300  | 
 15,0  | 
2 | 
Vật lý | 
 104  | 
 A  | 
 250  | 
 14,5  | 
| 
 3  | 
 Điện tử viễn thông  | 
 105  | 
 A  | 
 200  | 
 16,0  | 
| 
 4  | 
 Nhóm ngành công nghệ thông tin  | 
 107  | 
A | 
 550  | 
 17,0  | 
| 
 5  | 
 Hóa học  | 
 201  | 
 A  | 
 250  | 
 16,0  | 
| 
 6  | 
 Địa chất  | 
 203  | 
 A  | 
 75  | 
 14,5  | 
| 
 B  | 
 75  | 
 17,5  | |||
| 
 7  | 
 KH môi trường  | 
 205  | 
 A  | 
 75  | 
 15,0  | 
| 
 B  | 
 75  | 
 17,5  | |||
| 
 8  | 
 CN môi trường  | 
 206  | 
 A  | 
 60  | 
 15,5  | 
| 
 B  | 
 60  | 
 19,0  | |||
| 
 9  | 
 KH vật liệu  | 
 207  | 
 A  | 
 90  | 
 14,0  | 
| 
 B  | 
 90  | 
 17,0  | |||
| 
 10  | 
 Hải dương học và khí tượng thủy văn  | 
 208  | 
 A  | 
 50  | 
 14,5  | 
| 
 B  | 
 50  | 
 16,0  | |||
| 
 11  | 
 Sinh học  | 
 301  | 
 B  | 
 300  | 
 15,0  | 
| 
 12  | 
 CN sinh học  | 
 312  | 
 A  | 
 70  | 
 17,0  | 
| 
 B  | 
 130  | 
 20,0  | |||
| 
 Hệ cao đẳng ngành công nghệ thông tin  | 
 C67  | 
 A  | 
 700  | 
 10,0  | |
Bên cạnh đó, nhà trường cũng dự kiến tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành: bậc ĐH khối A: toán - tin học, vật lý, công nghệ thông tin, khoa học vật liệu, khối B ngành sinh học và bậc CĐ ngành công nghệ thông tin.
Thí sinh trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học trong ngày 25 và 26-8 the
            
        
        
                    
                        
                        
                        
                        
                        
                        
        
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận