![]() |
Học sinh làm trắc nghiệm chọn ngành nghề tại Ngày hội tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2012 do Tuổi Trẻ tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa - Ảnh: Như Hùng |
Theo đó, thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng, được chuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG-HCM (NV1B, NV1C).
Xem chi tiết thủ tục đăng ký các nguyện vọng chuyển ngành trên giấy báo dự thi và trên các trang web của các trường.
Tên trường/Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
|
3.950 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.800 |
- Nhóm ngành công nghệ thông tin |
A, A1 |
330 | ||
+ Kỹ thuật máy tính |
|
D520214 | ||
+ <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Khoa học máy tính |
|
D480101 | ||
- Nhóm ngành điện - điện tử |
A, A1 |
660 | ||
+ Kỹ thuật điện (điện năng) |
|
D520201 | ||
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 | ||
+ Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
D520207 | ||
- Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử |
A, A1 |
500 | ||
+ Kỹ thuật cơ khí (kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển) |
|
D520103 | ||
+ Cơ điện tử |
|
D520114 | ||
+ Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) |
|
D520115 | ||
- Kỹ thuật dệt may |
|
D540201 |
A, A1 |
70 |
- Nhóm ngành công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học |
A, A1 |
430 | ||
+ Kỹ thuật hóa học (KT hóa, CN chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị…) |
|
D520301 | ||
+Khoa học và công nghệ thực phẩm |
|
D540101 | ||
+ Công nghệ sinh học |
|
D420201 | ||
- Nhóm ngành xây dựng |
A, A1 |
520 | ||
+ Kỹ thuật xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
|
D580201 | ||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường) |
|
D580205 | ||
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển |
|
D580203 | ||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi - thủy điện - cấp thoát nước) |
|
D580212 | ||
- Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp) |
|
D580102 |
V |
40 |
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí |
A, A1 |
150 | ||
+ Kỹ thuật dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí) |
|
D520604 | ||
+ Kỹ thuật địa chất (địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) |
|
D520501 | ||
- Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh) |
|
D510601 |
A, A1 |
160 |
- Nhóm ngành kỹ thuật và quản lý môi trường |
A, A1 |
160 | ||
+ Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 | ||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (quản lý công nghệ môi trường) |
|
D850101 | ||
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
180 | ||
+ Kỹ thuật hàng không |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận