![]() |
Khu dân cư dọc đường Huyền Trân Công Chúa (quận Ngũ Hành Sơn) - Ảnh: HỒNG NHỰT |
Cụ thể, theo Quyết định 35: đường Lê Văn Hiến (Khu tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Hiến; Khu Xí nghiệp đá ốp lát và Nhà máy xe đạp thuộc Vệt KTQĐ dự án mở rộng đường Lê Văn Hiến và đường Trần Đại Nghĩa): hộ chính 4.960.000đ/m2.
Khu Mân Thái (DA 85), phường Mân Thái, quận Sơn Trà, đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính: 1.828.000đ/m2, hộ phụ: 2.376.000đ/m2; đường 15,5m (4-7,5-4)m: hộ chính: 2.171.000đ/m2, hộ phụ: 2.822.000đ/m2. KDC An Hải Bắc 2, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, đường 9,75m (3-3,75-3)m: hộ chính 1.074.000đ/m2, hộ phụ 1.396.000đ/m2.
Khu dân cư An Hải Bắc thuộc dự án 85, quận Sơn Trà, đường 21,25m (5-11,25-5)m: hộ chính 2.856.000đ/m2, hộ phụ 3.713.000đ/m2. Khu Bắc Mỹ An phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, đường 16,5m (4,5-7,5-4,5)m: hộ chính 2.094.000đ/m2, hộ phụ 2.723.000đ/m2.
Khu TĐC số 155 đường Huỳnh Ngọc Huệ (Khu Nhà máy xay xát cũ), quận Thanh Khê, đường 13,5m (3-7,5-3)m: hộ chính 3.471.000đ/m2, hộ phụ 4.512.000đ/m2; đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 2.670.000đ/m2, hộ phụ: 3.470.000đ/m2.
Khu dân cư làng đá Mỹ nghệ Non nước (quận Ngũ Hành Sơn), đường 11,5m (3-5,5-3): hộ chính 968.000đ/m2, hộ phụ: 1.260.000đ/m2. Khu TĐC Đông Hải (phường Hoà Hải, quận Ngũ Hành Sơn), đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 733.000đ/m2, hộ phụ 950.000đ/m2.
Khu TĐC Đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc (phường Thọ Quang, quận Sơn Trà), đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 1.200.000đ/m2, hộ phụ 1.560.000đ/m2. Lô A1.6 Vịnh Mân Quang, đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 1.640.000đ/m2, hộ phụ 2.130.000đ.
Theo Quyết định 62 và 107: Khu TĐC Hòa Sơn, đường 25m (5-15-5)m: hộ chính 900.000đ/m2, hộ phụ 1.170.000đ/m2; 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 450.000đ/m2, hộ phụ 585.000đ/m2. Theo QĐ số 85: Khu TĐC Đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc (phường Thọ Quang, quận Sơn Trà), đường 11,5m (3-5,5-3)m: hộ chính 525.000đ/m2, hộ phụ 788.000đ/m2; đường 16,5m (4,5-7,5-4,5)m: hộ chính 652.000đ/m2, hộ phụ 978.000đ/m2.
Vệt 80m phía Tây Nam khu TĐC Hòa Hiệp (bao gồm Tiểu dự án Khu TĐC bố trí cho các hộ giải tỏa dự án Cầu đường sắt Nam Ô), phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, Đường 25m (5-15-5)m, theo QĐ 121: hộ chính 963.000đ/m2, hộ phụ 1.376.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 1.638.000đ/m2, hộ phụ 2.129.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: hộ chính 1.310.000đ/m2, hộ phụ 1.703.000đ/m2; đường 19,5m (4,5-10,5-4,5)m, theo QĐ 121: hộ chính 860.000đ/m2, hộ phụ 1.229.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 1.463.000đ/m2, hộ phụ 1.901.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: 1.170.000đ/m2, hộ phụ 1.521.000đ/m2; đường 11,5m (3-5,5-3)m, theo QĐ 121: hộ chính 426.000đ/m2, hộ phụ 609.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 725.000đ/m2, hộ phụ 943.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: hộ chính 580.000đ/m2, hộ phụ 754.000đ/m2.
Vệt đất ở phân lô dọc tuyến đường ĐT 602 giáp khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Đường 22,5m (6-10,5-6)m, theo QĐ 121: hộ chính 1.003.000đ/m2, hộ phụ 1.432.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 1.705.000đ/m2, hộ phụ 2.216.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: hộ chính 1.364.000đ/m2, hộ phụ 1773.000đ/m2; đường 16,5m (3-10,5-3)m, theo QĐ 121: hộ chính 802.000đ/m2, hộ phụ 1.146.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 1.364.000đ/m2, hộ phụ 1.773.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: hộ chính 1.091.000đ/m2, hộ phụ 1.418.000đ/m2; đường 32,5m (5-11,25-2-11,25-5)m, theo QĐ 121: hộ chính 1.303.000đ/m2, hộ phụ 1.862.000đ/m2; theo QĐ 212: hộ chính 2.216.000đ/m2, hộ phụ 2.881.000đ/m2; theo QĐ 62 và 107: hộ chính 1.773.000đ/m2, hộ phụ 2.305.000đ/m2.
Các quy định khác: Đối với giá đất TĐC theo các QĐ 85, 121, 212: Các lô đất có vị trí góc ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,1; vị trí góc ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,2; theo QĐ 62, 107 và 35: Các lô đất có vị trí góc ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,2; góc ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,3. Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư nếu có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì được nhân (x) hệ số 0,5 trên giá trị phần diện tích đất bị lùi.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận