Theo đó, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM và ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM dự kiến tăng 50 chỉ tiêu/trường. Riêng Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM giữ nguyên chỉ tiêu như năm 2012.
![]() |
Thí sinh làm thủ tục dự thi vào Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng |
Theo TS Nguyễn Thanh Nam - trưởng phòng đào tạo ĐH Bách khoa TP.HCM, năm 2013 trường sắp xếp lại một số nhóm ngành - có chỉ tiêu tập trung hơn nhằm giúp thí sinh định hướng dễ dàng hơn khi lựa chọn ngành nghề. Các ngành tăng chỉ tiêu của trường gồm công nghệ thông tin tăng 20 chỉ tiêu, nhóm ngành công nghệ hóa thực phẩm tăng 20 chỉ tiêu và kiến trúc tăng 10 chỉ tiêu.
Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu dự kiến |
ĐH QUỐC GIA TP.HCM |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
4000 | ||
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.HCM ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002 Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn | |||
Các ngành đào tạo đại học: |
3.850 | ||
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A, A1 |
350 | |
+Kỹ thuật Máy tính |
D480101 | ||
+Khoa học Máy tính |
D520214 | ||
- Nhóm ngành Điện - Điện tử |
A,A1 |
660 | |
+ Kỹ thuật điện |
D520201 | ||
+Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D520216 | ||
+Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
D520207 | ||
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử |
A, A1 |
500 | |
+Cơ điện tử |
D520114 | ||
+Kỹ thuật nhiệt |
D520115 | ||
+Kỹ thuật cơ khí (kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển) |
D520103 | ||
- Kỹ thuật Dệt may |
D540201 |
A, A1 |
70 |
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học |
A, A1 |
450 | |
+ Công nghệ sinh học |
D420201 | ||
+ Công nghệ thực phẩm |
D540101 | ||
+ Kỹ thuật hóa học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị...) |
D520301 | ||
- Nhóm ngành Xây dựng |
A, A1 |
520 | |
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp) |
D580201 | ||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (cầu đường) |
D580205 | ||
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển |
D580203 | ||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước) |
D580212 | ||
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) |
D580102 |
V |
50 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
A, A1 |
150 | |
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) |
D520604 | ||
+ Kỹ thuật địa chất (Địa Kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) |
D520501 | ||
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) |
D340421 |
A, A1 |
160 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường |
A, A1 |
160 | |
+ Kỹ thuật môi trường |
D520320 | ||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý công nghệ môi trường) |
D850101 | ||
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
180 | |
+ Kỹ thuật hàng không |
D520120 | ||
+ Kỹ thuật ôtô - máy động lực |
D510205 | ||
+ Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 | ||
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
D510602 |
A, A1 |
80 |
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polimer, Vật liệu Silicat, Vật liệu Kim loại) |
D520309 |
A, A1 |
200 |
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
A, A1 |
90 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận