Phóng to |
Đông đảo học sinh tham gia Ngày hội tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2011 do Tuổi Trẻ tổ chức tại Cần Thơ |
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Q.Thốt Nốt và H.Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ. Các ngành CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
Các ngành ĐH, CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh hộ khẩu thường trú tại An Giang và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Thí sinh thi vào các ngành sư phạm mỹ thuật, sư phạm âm nhạc, giáo dục thể chất, giáo dục mầm non ngoài các môn văn hóa còn phải thi các môn năng khiếu theo quy định.
- Các ngành giáo dục chính trị - quốc phòng (531), giáo dục mầm non (902) Trường ĐH An Giang liên kết với ĐH Sư phạm ĐH Huế để đào tạo do ĐH Sư phạm ĐH Huế cấp bằng. Các ngành quản lý tài nguyên rừng và môi trường (311); bảo vệ thực vật (302); chăn nuôi thú y (305) Trường ĐH An Giang liên kết với ĐH Nông Lâm - ĐH Huế để đào tạo và do trường ĐH Nông lâm cấp bằng. Các ngành kế toán - kiểm toán (405); Luật kinh doanh liên kết với ĐH Kinh tế - luật Đại học Quốc gia TP.HCM đào tạo do ĐH Quốc Gia TP.HCM cấp bằng.
Hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Chỉ tiêu cụ thể như sau
Trường ĐH An Giang<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu ĐH-CĐ |
Chỉ tiêu cử tuyển |
Bậc ĐH |
2690 |
30 | ||
Nhóm ngành Sư Phạm |
840 |
|||
Toán |
101 |
A |
50 |
|
Vật lý |
102 |
A |
40 |
|
Tin học |
106 |
A, D1 |
40 |
5 |
Thể dục (Liên kết ĐHSP TDTT.TP HCM) |
107 |
T |
50 |
|
Hóa học |
201 |
A |
40 |
|
Sinh- Kỹ thuật nông nghiệp |
301 |
B |
40 |
|
Ngữ văn |
601 |
C |
50 |
|
Lịch sử |
602 |
C |
40 |
|
Địa lý |
603 |
C |
40 |
|
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
60 |
|
Âm nhạc (Liên kết ĐH Sài Gòn) |
811 |
N |
30 |
|
Mỹ thuật (Liên kết ĐH Sài Gòn) |
812 |
H |
30 |
|
Giáo dục tiểu học |
901 |
A, C, D1 |
150 |
|
GD chính trị |
604 |
C |
40 |
|
GDCT-Quốc phòng (Liên kết ĐHSP Huế) |
503 |
C |
40 |
|
Giáo dục Mầm Non (Liên kết ĐHSP Huế) |
902 |
M |
100 |
|
Nhóm ngành Kinh tế |
750 |
|||
Tài chính doanh nghiệp |
401 |
A,D1 |
50 |
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
402 |
A,D1 |
100 |
5 |
Kinh tế đối ngoại |
405 |
A,D1 |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
407 |
A,D1 |
150 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận