Chỉ tiêu cụ thể như sau:
|  Phóng to | 
| Thí sinh trao đổi sau giờ thi trong kỳ tuyển sinh ĐH năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng | 
| Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu | 
| TRƯỜNG ĐH AN GIANG | 3.290 | ||
| Bậc ĐH |  |  | 2.330 | 
| SP Toán học | D140209 | A,A1 | 40 | 
| SP Vật lý | D140211 | A,A1 | 40 | 
| SP Hóa học | D140212 | A | 40 | 
| SP Sinh học | D140213 | B | 40 | 
| SP Ngữ văn | D140217 | C | 40 | 
| SP Lịch sử | D140218 | C | 40 | 
| SP Địa lý | D140219 | C | 40 | 
| SP Tiếng Anh | D140231 | A1*, D1* | 40 | 
| Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 | 100 | 
| Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 100 | 
| SP Âm nhạc | D140221 | N | 40 | 
| SP Mỹ thuật | D140222 | H | 40 | 
| Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 50 | 
| Giáo dục Chính trị | D140205 | C | 40 | 
| Tài chính doanh nghiệp | D340203 | A,A1,D1 | 100 | 
| Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | 100 | 
| Kinh tế quốc tế | D340120 | A,A1,D1 | 50 | 
| Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | 150 | 
| Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A,A1,D1 | 150 | 
| Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A,A1,B | 50 | 
| Chăn nuôi | D620105 | A,A1,B | 50 | 
| Khoa học cây trồng | D620110 | A,A1,B | 100 | 
| Phát triển nông thôn | D620116 | A,A1,B | 100 | 
| Bảo vệ thực vật (liên kết nếu chưa được phép mở ngành) | D620112 | A,A1,B | 100 | 
| Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 100 | 
| Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A,A1,D1 | 100 | 
| Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,A1,B | 150 | 
| Công nghệ sinh học | 
 
            
         
         
                     
                     
                         
                         
                         
                         
                         
                         
             
        
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận