Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
Theo GS.TS Nguyễn Quang Dong - trưởng phòng quản lý đào tạo ĐH Kinh tế quốc dân, năm 2011 trường đăng ký chỉ tiêu với bộ là 4.000 nhưng lại được bộ giao cho chỉ tiêu 4.750. Đến năm 2012, được tự chủ về xác định chỉ tiêu tuyển sinh, trường chủ động đăng ký 4.500 chỉ tiêu với mục đích bảo đảm chất lượng, giữ ổn định chỉ tiêu tuyển sinh hệ đào tạo ĐH chính quy. Trong 4.500 chỉ tiêu năm 2012 có bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ của các tỉnh (theo quyết định của bộ) và từ các trường dự bị ĐH chuyển về.
Thí sinh lưu ý khi thi vào các ngành ngôn ngữ Anh, các lớp theo chương trình POHE và lớp quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) thì điểm thi môn tiếng Anh sẽ tính hệ số 2.
Sau khi SV trúng tuyển nhập học, trường sẽ tiếp tục tuyển chọn, sàng lọc để tổ chức các lớp chương trình tiên tiến (tuyển khối A, D1 với 200 chỉ tiêu) và các lớp chất lượng cao (tuyển khối A, D1 với 500 chỉ tiêu).
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu | ||||
|
KHA |
4.500 | ||||||
I - Các ngành đăng ký tuyển sinh |
| |||||||
1. Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
D220201 |
D1 |
100 | |||||
2. Kinh tế
Gồm các chuyên ngành: - Kinh tế và quản lý đô thị - Kế hoạch - Kinh tế phát triển - Kinh tế và quản lý môi trường - Quản lý kinh tế - Kinh tế và quản lý công - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế - Kinh tế học - Thẩm định giá - Hải quan |
D310101 |
A, D1 |
1240 | |||||
3. Toán ứng dụng trong kinh tế.
Gồm 2 chuyên ngành: - Toán kinh tế - Toán tài chính |
D310102 |
A, D1 |
120 | |||||
4. Thống kê kinh tế
Gồm 2 chuyên ngành: - Thống kê kinh tế xã hội - Thống kê kinh doanh |
D310103 |
A, D1 |
120 | |||||
5. Kinh tế tài nguyên |
D310104 |
A, D1 |
60 | |||||
6. Quản trị kinh doanh (QTKD)
Gồm 6 chuyên ngành: - QTKD quốc tế - QTKD thương mại - Thương mại quốc tế - Quản trị doanh nghiệp - QTKD tổng hợp - Quản trị chất lượng |
D340101 |
A, D1 |
800 | |||||
7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, D1 |
60 | |||||
8. Marketing
Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị marketing - Quản trị bán hàng - Truyền thông marketing |
D340115 |
A, D1 |
200 | |||||
9. Bất động sản
Gồm 2 chuyên ngành: - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế bất động sản và địa chính |
D340116 |
A, D1 |
120 | |||||
10. Tài chính Ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) - Tài chính công - Tài chính quốc tế - Thị trường chứng khoán - Bảo hiểm |
D340201 |
A, D1 |
620 | |||||
11. Kế toán.
Gồm 2 chuyên ngành: - Kế toán tổng hợp - Kiểm toán |
D340301 |
A, D1 |
400 | |||||
12. Quản trị nhân lực |
D340404 |
A, D1 |
180 | |||||
13. Hệ thống thông tin quản lý Gồm 2 chuyên ngành: - Tin học kinh tế - Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, D1 |
100 | |||||
14. Luật
Gồm 2 chuyên ngành: - Luật kinh doanh - Luật kinh doanh quốc tế |
D380101 |
A, D1 |
100 | |||||
15. Khoa học máy tính, Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
D480101 |
A, D1 |
100 | |||||
16 - Các lớp chương trình giáo dục định hướng nghề nghiệp ứng dụng theo Dự án giáo dục đại học Việt Nam – Hà Lan (POHE) |
Chưa có mã |
D1 |
100 | |||||
17 - Lớp Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
Chưa có mã |
A, D1 |
100 | |||||
II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học:
Gồm các lớp chương trình tiên tiến và chất lượng cao | ||||||||
1 - Các lớp chương trình tiên tiến |
A, D1 |
200 | ||||||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận