03/02/2016 07:31 GMT+7

​ĐH Sư phạm TP.HCM công bố chỉ tiêu theo ngành

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Năm 2016, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức.

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển năm 2015 do báo Tuổi Trẻ tổ chức. Ảnh: Trần Huỳnh
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Ngày hội tư vấn xét tuyển năm 2015 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: Trần Huỳnh

Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.

Về nội dung thi các môn năng khiếu ngành giáo dục thể chất gồm chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.

Các ngành giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức vào ngày 10-7-2016.

Ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh khi tốt nghiệp sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh.

Ngành ngôn ngữ Nga – Anh khi tốt nghiệp sinh viên được cấp bằng ĐH Ngôn ngữ Nga và CĐ tiếng Anh.

Chỉ tiêu dự kiến theo ngành cụ thể như sau:

Ngành học/ Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM (SPS)

 

3.300 

 

 Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:

 

 

Quản lí giáo dục/ D140114

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

 

 

Giáo dục Chính trị/ D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

 

 

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh/ D140208

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

80

 

 

Sư phạm Toán học/ D140209

TOÁN, Vật lí, Hóa học

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

150

 

 

Sư phạm Tin học/ D140210

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

90

 

 

Sư phạm Vật lí/ D140211

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn

100

 

 

Sư phạm Hóa học/ D140212

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

80

 

 

Sư phạm Sinh học/ D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

80

 

 

Sư phạm Ngữ văn/ D140217

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí 

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

Toán, NGỮ VĂN, Địa lí

120

 

 

Sư phạm Lịch sử/ D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

90

 

 

Sư phạm Địa lí/ D140219

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ

Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ

Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ

Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ

90

 

 

Giáo dục Thể chất/ D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

120

 

 

Giáo dục Tiểu học/ D140202

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

200

 

 

Giáo dục Mầm non/ D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

190

 

 

Giáo dục Đặc biệt/ D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Sinh học

50

 

 

Sư phạm Tiếng Anh/ D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

 

 

Sư phạm song ngữ Nga-Anh/ D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp/ D140233

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

 

Sư phạm Tiếng Trung Quốc/ D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

 

 

 Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

Ngôn ngữ Anh / D220201

Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Anh thương mại;

- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

180

 

Ngôn ngữ Nga-Anh/ D220202

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

120

Ngôn ngữ Pháp / D220203

Các chương trình đào tạo:

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

110

Ngôn ngữ Trung Quốc/ D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

Ngôn ngữ Nhật / D220209

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

130

Vật lí học/ D440102

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

110

Hóa học / D440112

Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ

- Hóa hữu cơ

Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, HÓA HỌC, Sinh học

100

 

Quốc tế học/ D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

 

Việt Nam học / D220113

Chương trình đào tạo:

- Văn hóa - Du lịch

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

120

 

Văn học/ D220330

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

80

 

Tâm lý học/ D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

 

Công nghệ thông tin/ D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

150

 

 

 

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên