![]() |
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Các ngành đào tạo Sư phạm: | ||||
Sư phạm Toán |
101 |
A |
20,0 |
16,5 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
18,0 |
15,0 |
Sư phạm Hóa học |
104 |
A |
20,0 |
15,5 |
Sư phạm Tiểu học |
901 |
A |
16,5 |
15,0 |
C |
16,5 |
18,0 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14,5 |
15,5 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
21,5 |
20,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
16,5 |
18,0 |
Sư phạm Giáo dục thể chất |
605 |
T |
21,0 |
21,5 |
Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai |
902 |
C |
14,0 | |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm: | ||||
Kinh tế nông lâm |
401 |
A |
15,0 |
13,0 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
15,0 |
13,5 |
Kế toán |
403 |
A |
15,5 |
13,5 |
Quản lý đất đai |
404 |
A |
15 |
13,0 |
Bảo quản và chế biến nông sản |
405 |
A |
15,0 |
13,0 |
B |
15,0 |
15,5 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
406 |
A |
16,0 |
17,0 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
407 |
A |
13,0 | |
Luật kinh doanh |
500 |
A |
13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
501 |
A |
13,0 | |
Công nghệ môi trường |
502 |
A |
13,0 | |
Tin học |
103 |
A |
15,0 |
13,0 |
Bảo vệ thực vật |
302 |
B |
15,0 |
15,0 |
Khoa học cây trồng |
303 |
B |
15,0 |
15,0 |
Chăn nuôi thú y |
304 |
B |
15,0 |
15,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận