Trường dự kiến tuyển 3.300 chỉ tiêu. Thí sinh muốn xét tuyển vào trường phải có hạnh kiểm các học kỳ THPT từ loại khá trở lên.
Trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các môn văn hóa và tổ chức thi riêng các môn năng khiếu.
Trường xét tuyển một số tổ hợp mới như ngữ văn - lịch sử - tiếng Anh, toán - sinh - tiếng Anh, toán - ngữ văn - lịch sử, toán - ngữ văn - địa lý, toán - ngữ văn - sinh học…
Bên cạnh đó, một số ngành sẽ không tuyển các môn thuộc khối A, A1, D1 hoặc C trước đây và thay bằng các tổ hợp mới.
Với các ngành hệ đào tạo sư phạm, thí sinh dự thi phải đạt đủ các điều kiện: không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, nam cao 1,55 m và nữ cao 1,50 m trở lên. Riêng ngành giáo dục thể chất, thí sinh phải cao từ 1,65 m và nặng 50 kg trở lên, nữ phải cao 1,55 m và nặng 45 kg trở lên.
Môn xét tuyển cho từng ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
||
Các ngành sư phạm |
||||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán học) |
||
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lí) |
||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán học, Vật lí, Hóa học (Môn thi chính: Hóa học) |
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Sinh học) |
||
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) |
||
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lịch sử) |
||
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Môn thi chính: Địa lí) |
||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
||
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
D140208 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) |
||
Sư phạm song ngữ Nga - Anh |
D140232 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) |
||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) |
||
Giáo dục tiểu học |
D140202 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Lịch sử |
||
Giáo dục mầm non |
D140201 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
||
Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (Môn thi chính: Năng khiếu) |
||
Giáo dục đặc biệt |
D140203 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học |
||
Quản lí giáo dục |
D140114 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
Các ngành ngoài sư phạm: |
||||
Ngôn ngữ Anh. Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch |
D220201 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) |
||
Ngôn ngữ Nga - Anh |
D220202 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) |
||
Ngôn ngữ Pháp. |
D220203 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Nưgữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) |
||
Các chương trình đào tạo: |
||||
- Tiếng Pháp du lịch; |
||||
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch. |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) |
||
Ngôn ngữ Nhật. |
D220209 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh) |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh |
||
Vật lí học |
D440102 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Vật lí) |
||
Hoá học. Các Chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ; - Hóa hữu cơ. |
D440112 |
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học (Môn thi chính: Hóa học) |
||
Văn học |
D220330 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) |
||
Việt Nam học. Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch. |
D220113 |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
Quốc tế học |
D220212 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
Tâm lý học |
D310401 |
Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận