Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM. Ảnh: Ngọc Tuyền |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 của các ngành cụ thể:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I
|
1 |
SP Toán học |
D140209 |
A00 |
Toán học |
34,33 |
A01 |
Toán học |
33,25 |
|||
2 |
SP Tin học |
D140210 |
A00, A01 |
- |
21,00 |
3 |
SP Vật lý |
D140211 |
A00, A01 |
Vật lý |
32,75 |
C01 |
Vật lý |
31,67 |
|||
4 |
SP Hóa học |
D140212 |
A00 |
Hóa học |
33,67 |
5 |
SP Sinh học |
D140213 |
B00 |
Sinh học |
30,58 |
D08 |
Sinh học |
28,25 |
|||
6 |
SP Ngữ văn |
D140217 |
C00, D01 |
Ngữ văn |
32,50 |
C03, C04 |
Ngữ văn |
30,50 |
|||
7 |
SP Lịch sử |
D140218 |
C00 |
Lịch sử |
31,08 |
D14 |
Lịch sử |
26,58 |
|||
8 |
SP Địa lý |
D140219 |
C00 |
Địa lý |
32,08 |
C04, D10, D15 |
Địa lý |
30,83 |
|||
9 |
GD Chính trị |
D140205 |
C00, D01 |
- |
20,75 |
C03 |
- |
18,50 |
|||
10 |
GDQP – AN |
D140208 |
A00, A01, C00, D01 |
- |
20,50 |
11 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
33,92 |
12 |
SP song ngữ Nga - Anh |
D140232 |
D01 |
Tiếng Anh |
27,58 |
D02 |
Tiếng Nga |
27,58 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
24,17 |
|||
D62 |
Tiếng Nga |
24,17 |
|||
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
D01 |
Tiếng Anh |
27,25 |
D03 |
Tiếng Pháp |
27,25 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
21,42 |
|||
D64 |
Tiếng Pháp |
21,42 |
|||
14 |
SP tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D01 |
Tiếng Anh |
26,75 |
D04 |
Tiếng Trung |
26,75 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
24,00 |
|||
D65 |
Tiếng Trung |
24,00 |
|||
15 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A00, A01, D01 |
- |
23,25 |
C03 |
- |
21,50 |
|||
16 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M00 |
- |
21,50 |
17 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T00 |
Năng khiếu TDTT |
22,00 |
T01 |
Năng khiếu TDTT |
24,00 |
|||
18 |
Giáo dục Đặc biệt |
D140203 |
D01, M00 |
- |
20,00 |
B03, C03 |
- |
20,00 |
|||
19 |
Quản lý Giáo dục |
D140114 |
A00, A01, C00, D01 |
- |
21,25 |
20 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00, A01 |
- |
20,25 |
21 |
Vật lý học |
D440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
27,25 |
22 |
Hóa học |
D440112 |
A00, B00 |
Hóa học |
30,17 |
23 |
Văn học |
D220330 |
C00, D01 |
Ngữ văn |
28,00 |
24 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00, D01 |
- |
20,25 |
25 |
Quốc tế học |
D220212 |
C00 |
- |
19,75 |
D14 |
- |
19,75 |
|||
26 |
Tâm lý học |
D310401 |
B00, C00, D01 |
- |
21,25 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
31,33 |
28 |
Ngôn ngữ Nga – Anh |
D220202 |
D01 |
Tiếng Anh |
25,42 |
D02 |
Tiếng Nga |
25,42 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
20,25 |
|||
D62 |
Tiếng Nga |
20,25 |
|||
29 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D01 |
Tiếng Anh |
26,17 |
D03 |
Tiếng Pháp |
26,17 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
24,00 |
|||
D64 |
Tiếng Pháp |
24,00 |
|||
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D01 |
Tiếng Anh |
26,25 |
D04 |
Tiếng Trung |
26,25 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
22,00 |
|||
D65 |
Tiếng Trung |
22,00 |
|||
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D01 |
Tiếng Anh |
29,83 |
D06 |
Tiếng Nhật |
29,83 |
|||
D14 |
Tiếng Anh |
27,67 |
|||
D63 |
Tiếng Nhật |
27,67 |
Điểm các ngành có môn thi chính đã nhân hệ số 2 môn thi chính.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận