Trường ĐH Hà Nội: Xét tuyển 163 chỉ tiêu NV2
Đây là điểm chuẩn áp dụng đối với HSPT KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Khối D: môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành học |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm TS NV1 |
Điểm TS NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
1 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
104 |
15.0 |
16.0 |
23 |
D1 |
104 |
20.0 |
21.0 | |||
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
400 |
20.5 |
21.5 |
15 |
D1 |
400 |
27.0 |
28.0 | |||
3 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
401 |
20.0 |
21.0 |
5 |
D1 |
401 |
25.5 |
26.5 | |||
4 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
404 |
22.5 |
0 | |
D1 |
404 |
28.5 |
||||
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
608 |
25.0 |
26.0 |
5 |
6 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
609 |
25.0 |
0 | |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
701 |
27.0 |
28.0 |
29 |
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
702 |
20.0 |
21.0 |
22 |
D2 |
702 |
20.5 |
21.5 | |||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
703 |
22.0 |
23.0 |
8 |
D3 |
703 |
22.0 |
23.0 | |||
10 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
704 |
22.0 |
23.0 |
6 |
D4 |
704 |
20.0 |
21.0 | |||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
705 |
24.0 |
25.0 |
15 |
D5 |
705 |
21.0 |
22.0 | |||
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
706 |
23.0 |
24.0 |
13 |
D6 |
706 |
20.0 |
21.0 | |||
13 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
707 |
24.0 |
25.0 |
12 |
14 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
708 |
23.5 |
24.5 |
2 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
709 |
20.0 |
21.0 |
5 |
D3 |
709 |
23.0 |
24.0 | |||
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
710 |
21.0 |
22.0 |
3 |
Tổng |
163 |
Trường ĐH Hà Nội sẽ công bố công khai thông tin về chỉ tiêu, hồ sơ đăng ký xét tuyển hàng ngày trên website: http://www.hanu.edu.vn/.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận