Theo đó, năm 2012 ĐHQG TP.HCM tuyển 13.560 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH có 12.710 chỉ tiêu và CĐ 850 chỉ tiêu.
Phóng to |
Trong đó, Trường ĐH Bách khoa tuyển 3.950 chỉ tiêu (3.800 chỉ tiêu bậc ĐH), Khoa học tự nhiên 3.500 (ĐH 2.800), Công nghệ thông tin 660, Kinh tế - Luật 1.700, Xã hội nhân văn 2.850, khoa Y 100 và Trường ĐH Quốc tế 800.
PGS.TS Nguyễn Hội Nghĩa, trưởng ban đại học - sau đại học ĐHQG TP.HCM, cho biết ĐHQG TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
Về cơ bản ĐHQG TP.HCM vẫn tổ chức thi theo phương án “ba chung”. Tuy nhiên, phương án tuyển sinh của ĐHQG TP.HCM sẽ có một số điểm mới. Nếu Bộ GD-ĐT bổ sung khối thi A1, năm trường ĐH thành viên dự kiến sẽ bổ sung khối A1 vào khối thi gồm: Bách khoa (bổ sung khối thi A1 cho một số ngành/nhóm ngành), Khoa học tự nhiên (bổ sung khối A1 cho nhóm ngành công nghệ thông tin và ngành toán học), Công nghệ thông tin, Kinh tế - Luật và Khoa học xã hội và nhân văn (bổ sung khối A1 cho các ngành tuyển sinh khối A (như triết học, địa lý, xã hội học, thư viện-thông tin và đô thị học).
Ngoài ra, một số trường thành viên ĐHQG TP.HCM sẽ áp dụng nhân hệ số đối với các môn thi, tùy từng ngành. Về phương án xét tuyển, ông Nghĩa cho biết tiếp tục tăng cường liên thông kết quả xét tuyển trong hệ thống ĐHQG TP.HCM cũng như nội bộ từng trường bằng các nguyện vọng 1B, 1C.
Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng, được chuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG - TP.HCM.
Bậc Cao đẳng của QSB, QST không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Bộ GD-ĐT dự kiến cho phép các trường xét tuyển nhiều đợt trong năm nên ĐHQG sẽ có lịch trình xét tuyển NV1, 2, 3 thống nhất trong toàn hệ thống. Tiếp tục đề nghị cho phép xét tuyển thẳng học sinh phổ thông năng khiếu (dự kiến sẽ sớm trình đề án lên Bộ GD-ĐT trong tháng 2-2012). Ông Nghĩa cũng cho biết để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh, ĐHQG TP.HCM sẽ biên soạn và phát hành cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2012” để cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường thành viên. Dự kiến cuối tháng 2 cuốn sách này sẽ phát hành.
Thông tin cho tiết về chỉ tiêu, hình thức và điều kiện tuyển sinh của các trường thành viên ĐHQG TP.HCM như sau:
Trường/Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã trường |
Mã tuyển sinh |
Mã ngành cấp IV |
Khối |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
|
3.950 | |
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.HCM; ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002 Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn/
tuyen_sinh/index.html |
|
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.800 | |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính, Khoa học Máy tính) |
|
106 |
D480101 D520214 |
A |
330 |
- Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ thuật điện, Tự động hóa và Điều khiển, Điện tử - Viễn thông) |
|
108 |
D520201 D520207 D520216 |
A |
660 |
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (Cơ điện tử, Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Nhiệt lạnh, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) |
|
109 |
D520103 D520114 D520115 |
A |
500 |
- Kỹ thuật Dệt may |
|
112 |
D540221 |
A |
70 |
- Nhóm ngành Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học (KT hóa, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị, CN Thực phẩm, Công nghệ Sinh học) |
|
114 |
D520301 D540101 D420201 |
A |
430 |
- Nhóm ngành Xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp, XD Cầu đường, Cảng và Công trình biển, XD Công trình thủy - Cấp thoát nước) |
|
115 |
D580201 D580205 D580203 D580212 |
A |
520 |
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) |
|
117 |
D580102 |
V |
40 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí, Địa Kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) |
|
120 |
D520501 D520604 |
A |
150 |
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) |
|
123 |
D340421 |
A |
160 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Công nghệ Môi trường) |
|
125 |
D520320 D850101 |
A |
160 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Hàng không, Ôtô - Máy động lực, Tàu thủy) |
|
126 |
D520120 D520122 D520123 |
A |
180 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
127 |
D520131 |
A |
80 |
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polime, Vật liệu Silicat, Vật liệu Kim loại) |
|
129 |
D520309 D520310 |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận