Phóng to |
Giáo viên chấm thi tuyển sinh ĐH năm 2010 tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
Đồng thời, trường cũng đã thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2. Những ngành có chỉ tiêu xét tuyển NV2 trường chỉ xét tuyển thí sinh đạt điểm từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên ở mỗi ngành tương ứng.
Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH - theo ngành:
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành đào tạo |
Mã
ngành |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu xét NV2 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
101 |
13,5 |
50 |
2 |
Công nghệ cơ khí |
102 |
||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
50 | ||
- Máy và thiết bị cơ khí |
13 |
0 | ||
3 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
103 |
13 |
150 |
4 |
Công nghệ Kk thuật điện tử |
104 |
13 |
70 |
5 |
Khoa học máy tính |
105 |
13 |
150 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
106 |
13 |
50 |
7 |
Công nghệ may và TKTT |
107 |
13 |
100 |
8 |
Công nghệ cơ - điện tử |
108 |
13 |
50 |
9 |
Ngành hóa học |
201 |
||
- Công nghệ hóa dầu |
A: 16,5; B: 21 |
50 | ||
- Công nghệ hóa |
A: 15; B: 19,5 |
50 | ||
- Công nghệ phân tích |
A: 14; B: 18,5 |
50 | ||
10 |
Ngành thực phẩm - sinh học |
202 |
||
- Công nghệ thực phẩm |
A: 15; B: 20 |
50 | ||
- Công nghệ sinh học |
A: 14; B: 19 |
50 | ||
11 |
Công nghệ môi trường |
301 |
A: 15; B: 18,5 |
50 |
- Quản lý môi trường |
A: 14; B: 17,5 |
0 | ||
- Quản lý tài nguyên đất - nước |
A: 13; B: 17 |
0 | ||
12 |
Ngành quản trị kinh doanh |
401 |
||
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
A: 16; D1: 16 |
50 | ||
- Kinh doanh quốc tế |
A: 15; D1: 15 |
50 | ||
- Marketing |
A: 14,5; |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận