Theo đó, mức điểm dành cho thí sinh thuộc khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 và giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm.
![]() |
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 năm 2011 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Bậc đại học
|
|||
- Toán - Tin |
101 |
A |
16,5 |
- Vật lý |
104 |
A |
15,5 |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
107 |
A |
17 |
- Khoa học vật liệu |
207 |
A |
15,5 |
- Sinh học |
301 |
B |
21 |
Bậc cao đẳng
|
|||
Ngành Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
11,5 |
Thí sinh trúng tuyển xem thông tin chi tiết, danh sách thí sinh trúng tuyển và hướng dẫn lập hồ sơ nhập học… trên website của trường: www.hcmus.edu.vn. Ngày 26-9, thí sinh trúng tuyển bậc đại học có mặt làm thủ tục nhập học tại cơ sở Linh Trung, Q.Thủ Đức; ngày 28-9 thí sinh trúng tuyển bậc cao đẳng nhập học tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM.
Đến ngày nhập học, nếu thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học có thể chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ phải nộp theo hướng dẫn trên website, đến trường làm thủ tục nhập học.
Trường ĐH Hồng Bàng cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2, đồng thời nhà trường cho biết sẽ tiếp tục xét tuyển NV3 với hơn 1.500 chỉ tiêu ở cả hai bậc ĐH và CĐ. Theo đó, điểm trúng tuyển NV2 bằng điểm sàn tất cả các ngành, khối H,V: 15 điểm, khối T: 13 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2).
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 của trường ở bậc ĐH là 770 và CĐ là 819. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn, riêng khối H,V: 15 điểm, khối T: 13 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2).
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mãngành |
Khốithi |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
I. |
Bậc đại học |
|||||
1 |
- Công nghệ thông tin |
101 |
A,D |
30 |
13 |
|
2 |
- Kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
A |
29 |
13 |
|
3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
103 |
A |
27 |
13 |
|
4 |
- Kỹ thuật công trình xây dựng |
104 |
A |
19 |
13 |
|
5 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
105 |
A |
26 |
13 |
|
6 |
- Khoa học môi trường |
300 |
A,B |
40 |
A:13;B14 |
|
7 |
- Điều dưỡng |
301 |
B |
6 |
14 |
|
8 |
- Kỹ thuật y học(xét nghiệm y khoa) |
302 |
B |
20 |
14 |
|
9 |
- Kinh tế(gồm các chuyên ngành Kế toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tài chính, Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính ngân hàng; Luật kinh doanh) |
400 |
A,D |
64 |
13 |
|
10 |
- Quản trị kinh doanh(gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trịkhách sạn, resort, condominium; Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn; Quản lý đô thị) |
401 |
A,D |
123 |
13 |
|
11 |
- Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội - ngoại thất) |
800 |
H,V |
29 |
15 |
|
12 |
- Thiết kế đồ họa(Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại) |
801 |
H,V |
20 |
15 |
|
13 |
- Thiết kế thời trang(Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn) |
802 |
H,V |
7 |
15 |
|
14 |
- Công nghệ điện ảnh - truyền hình(gồm các chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ) |
803 |
H,V |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận