Phóng to |
Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh 2011 - Ảnh: Minh Đức |
1. Điểm trúng tuyển hệ đại học
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A |
14,0 |
Khoa học môi trường |
A |
14,5 |
B |
18,0 | |
Kế toán |
A |
15,0 |
D1 |
16,0 | |
Quản trị kinh doanh |
A |
15,0 |
D1 |
15,5 | |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
15,0 |
D1 |
15,5 | |
Luật |
A |
14,0 |
C |
17,5 | |
D1 |
14,0 | |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C |
16,0 |
D1 |
14,5 | |
Khoa học thư viện |
A |
13,5 |
B |
15,5 | |
C |
14,5 | |
D1 |
13,5 | |
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) |
D1 |
17,5 |
Thanh nhạc |
N |
29,5 |
Sư phạm Toán học |
A |
18,0 |
Sư phạm Vật lí |
A |
15,0 |
Sư phạm Hóa học |
A |
15,5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
15,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
15,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,0 |
Sư phạm Địa lý |
A |
14,0 |
C |
15,5 | |
GD Chính trị |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 | |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
15,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
32,0 |
Sư phạm Mĩ thuật |
H |
30,5 |
GD Tiểu học |
A |
14,0 |
D1 |
15,0 | |
GD Mầm non |
M |
17,5 |
Quản lí giáo dục |
A |
14,5 |
C |
14,5 | |
D1 |
14,5 |
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Toán học (ngành 111) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 16,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành Toán ứng dụng (ngành 102).
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành 812) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 27,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành C 84).
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (ngành 912) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non (ngành C 99).
2. Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng nguyện vọng 1, nguyện vọng 2
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
CĐ Giáo dục Mầm non |
C99 |
M |
15,0 |
15,5 |
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng (NV1 và NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 17-9-2011.
3. Xét tuyển nguyện vọng 2 hệ đại học và xét tuyển hệ cao đẳng
3.1. Hệ đại học (chỉ tiêu: 170)
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
103 |
A |
14,0 |
40 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
104 |
A |
14,0 |
40 |
Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện - Thông tin) |
602 |
A |
13,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận