Phóng to |
| Thí sinh dự thi ĐH đợt 1 năm 2013. Ảnh - Minh Giảng |
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể:
|
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
Bậc ĐH |
|
|
|
Thanh nhạc |
N |
34,0 |
|
Việt Nam học (VH-DL) |
A1 |
17,0 |
|
C |
18,0 | |
|
D1 |
17,0 | |
|
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) |
D1 |
20,0 |
|
Khoa học thư viện |
A |
14,0 |
|
A1 |
14,0 | |
|
B |
14,5 | |
|
C |
14,5 | |
|
D1 |
14,5 | |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
18,5 |
|
A1 |
18,5 | |
|
D1 |
18,5 | |
|
Tài chính Ngân hàng |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 | |
|
D1 |
17,5 | |
|
Kế toán |
A |
18,5 |
|
A1 |
18,5 | |
|
D1 |
18,5 | |
|
Luật |
A |
20,0 |
|
A1 |
20,0 | |
|
C |
22,0 | |
|
D1 |
20,0 | |
|
Khoa học môi trường |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 | |
|
B |
19,0 | |
|
Toán ứng dụng |
A |
16,0 |
|
A1 |
16,0 | |
|
D1 |
17,0 | |
|
Công nghệ thông tin |
A |
18,5 |
|
A1 |
18,5 | |
|
D1 |
18,5 | |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
16,0 |
|
A1 |
16,0 | |
|
D1 |
16,0 | |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
16,0 |
|
A1 |
16,0 | |
|
D1 |
16,0 | |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
A |
16,5 |
|
A1 |
16,5 | |
|
D1 |
16,5 | |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
16,5 |
|
A1 |
16,5 | |
|
D1 |
16,5 | |
|
Quản lí giáo dục |
A |
15,5 |
|
A1 |
17,0 | |
|
B |
17,5 | |
|
C |
17,5 | |
|
D1 |
17,5 | |
|
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
A |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận